01/06/2017, 10:58

Soạn bài tổng kết phần tập làm văn

Soạn bài tổng kết phần tập làm văn I. Các loại văn bản và những phương thức biểu đạt đã học. 1. Phương thức biểu đạt. STT Các phương thức biểu đạt Thể hiện qua các bài văn đã học 1 Tự sự - Truyền thuyết + Con Rồng, cháu Tiên + Bánh chưng, bánh giầy + Thánh ... I. Các loại ...

Soạn bài tổng kết phần tập làm văn I. Các loại văn bản và những phương thức biểu đạt đã học. 1. Phương thức biểu đạt. STT Các phương thức biểu đạt Thể hiện qua các bài văn đã học 1 Tự sự - Truyền thuyết + Con Rồng, cháu Tiên + Bánh chưng, bánh giầy + Thánh ...

I. Các loại văn bản và những phương thức biểu đạt đã học.

1. Phương thức biểu đạt.

STT

Các phương thức biểu đạt

Thể hiện qua các bài văn đã học

1

Tự sự

-          Truyền thuyết

 + Con Rồng, cháu Tiên

+ Bánh chưng, bánh giầy

+ Thánh Gióng

+ Sơn Tinh, Thủy Tinh

+ Sự tích Hồ Gươm

-          Cổ tích

+ Sọ Dừa

+ Thạch Sanh

+ Em bé thông minh

+ Cây bút thần

+ Ông lão đánh cá và con cá vàng

-          Ngụ ngôn

+ Ếch ngồi đấy giếng

+ Thầy bói xem voi

+ Đeo nhạc cho mèo

+ Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

-          Truyện cười

+ Treo biển

+ Lợn cưới, áo mới

-          Truyện trung đại

+ Con hổ có nghĩa

+ Mẹ hiền dạy con

+ Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng

-          Truyện

+ Bài học đường đời đầu tiên

+ Vượt thác

+ Bức tranh của em gái tôi

-          Thơ

+ Đêm nay Bác không ngủ.

2

Miêu tả

-          Truyện

+ Bài học đường đời đầu tiên

+ Vượt thác

+ Bức tranh của em gái tôi

-          Thơ (có yếu tố tự sự)

+ Đêm nay Bác không ngủ

-          Văn bản nhật dụng:

+ Bức tranh của thủ lĩnh da đỏ

3

Biểu cảm

-          Thơ

+ Đêm nay Bác không ngủ

+ Lượm

+ Mưa

-          Văn bản nhật dụng

+ Bức thư của thủ lĩnh da dỏ

4

Nghị luận

-          Văn bản nhật dụng

+ Bức thơ của thủ lĩnh da đỏ

5

Thuyết minh

-          Văn bản nhật dụng

+ Động Phong Nha

+ Cầu Long Biên – chứn nhân lịch sử

6

Hành chính công vụ

-          Đơn từ

2.       Phương thức biểu đạt chính

STT

Tên văn bản

Phương thức biểu đạt chính

1

Thạch Sanh

Tự sự

2

Lượm

Tự sự, miêu tả, biểu cảm

3

Mưa

Miêu tả

4

Bài học đường đời đầu tiên

Tự sự, miêu tả

5

Cây tre Việt Nam

Miêu tả, biểu cảm

2.       Các phương thức biểu đạt đã luyện tập

STT

Phương thức biểu cảm

Đã tập làm

1

Tự sự

X

2

Miêu tả

X

3

Biểu cảm

 

4

Nghị luận

 

II.                    Đặc điểm và cách làm

1.       So sánh các loại văn bản

STT

Văn bản

Mục đích

Nội dung

Hình thức

1

Tự sự

Giải thích, bày tỏ thái độ khen chê.

Một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng kết thúc.

Văn xuôi

Sự việc được kể cụ thể, nhân vật phải lựa chọn phù hợp chủ đề: nắm được ngôi kể.

2

Miêu tả

Giúp hình dung, cảm nhận.

Nêu đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, con người.

Văn xuôi.

Xác định được đối tượng miêu tả, quan sát, lựa chọn chi tiết tiêu biểu, trình bày chi tiết theo trình tự.

3

Đơn từ

Đề đạt nguyện vọng

Đơn gửi ai, ai gửi đơn.

Đề đạt nguyện vọng gì.

Trình bày ngắn gọn theo mẫu.

2.       Các phần của văn bản

STT

Các phần

Tự sự

Miêu tả

1

Mở bài

Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc

Giới thiệu đối tượng miêu tả.

2

Thân bài

Diễn biến của sự việc

Tập trung tả theo một trình tự.

3

Kết bài

Kết cục của sự việc

Phát biểu cảm tưởng

 

II.                  Luyện tập

 

1.       Đêm nay Bác không ngủ

 

(Tham khảo bài 23 Đêm nay Bác không ngủ, phần A, mục Luyện tập, Câu 2).

 

2.       Mưa

 

(Học sinh thực hành)

 

3.       Đơn từ

 

-          Mục còn thiếu: Trình bày sự việc, lí do nguyện vọng (đề nghị).

 

-          Mục này không thể thiếu được vì mục đích của đơn từ là đề đạt một nguyện vọng với một người hay một cơ quan, tổ chức có quyền hạn giải quyết nguyện vọng đó, có thể nêu lí do (chấp nhận được).

0