01/06/2017, 12:06

Soạn bài Dũng cảm nhận lỗi

TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI DŨNG CẢM NHẬN LỖI A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Cùng trao đổi xem những người trong tranh đang làm gì. (SGK/89) Gợi ý: Bạn An-đrây-ca ngồi bên gốc cây buồn bã nhớ việc mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông bạn ấy đã qua đời. 4. Thảo luận và chọn ý trả lời đúng: 1) An-đrây-ca ...

TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI DŨNG CẢM NHẬN LỖI A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Cùng trao đổi xem những người trong tranh đang làm gì. (SGK/89) Gợi ý: Bạn An-đrây-ca ngồi bên gốc cây buồn bã nhớ việc mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông bạn ấy đã qua đời. 4. Thảo luận và chọn ý trả lời đúng: 1) An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? a. Cậu rủ các bạn cùng chơi bóng đá. b. Cậu chơi bóng đá cùng các bạn. c. Cậu ngồi nghỉ dưới gốc cây táo do ông ...

  SOẠN BÀI DŨNG CẢM NHẬN LỖI

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1. Cùng trao đổi xem những người trong tranh đang làm gì. (SGK/89)

Gợi ý:

Bạn An-đrây-ca ngồi bên gốc cây buồn bã nhớ việc mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông bạn ấy đã qua đời. 

 

4. Thảo luận và chọn ý trả lời đúng:

1) An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông?

a. Cậu rủ các bạn cùng chơi bóng đá.

b. Cậu chơi bóng đá cùng các bạn.

c. Cậu ngồi nghỉ dưới gốc cây táo do ông cậu trồng.

2) Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà?

a. Ong đã đỡ không cần uống thuốc nữa.

b. Mẹ đang khóc nấc lên vì ông đã qua đời.

c. Mẹ và ông đã vào viện không có ai ở nhà nữa.

3) Vì sao An-đrăy-ca tự dần vặt mình?

a. Em bị mẹ trách mắng vì không mua thuốc về nhanh.

b. Em đã không nghĩ ra việc đề nghị bác sĩ luôn bên ông.

c. Em nghĩ rằng ông mất do mình mải chơi nên mua thuốc về chậm.

4) Dòng nào dưới đây nêu đúng đức tính đáng quý của An-đrây-ca?

a. Biết vâng lời mẹ, yêu thương ông và thích đá bóng.

b. Biết thương ông, trung thực và biết hối hận về lỗi lầm của mình.

c. Chăm chỉ giúp đỡ mẹ làm nhiều việc.

Đáp án: 1) b;  2) b;  3) c;  4) b. 

 

6. Tìm hiểu danh từ chung, danh từ riêng

1) Tìm danh từ phù hợp với lời giải nghĩa:

Chọn một trong bốn thẻ từ ghép vào từng lời giải nghĩa cho phù hợp:

 Lê Lợi

 vua

 sông

 Cửu Long

a) ... là dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.

b) ... là dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.

c) ... là người đứng đầu nhà nước phong kiến.

d) .... là vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.

2) So sánh nghĩa của các cặp từ tìm được:

- So sánh a với b.

- So sánh c với d.

Gợi ý: Trong mỗi cặp từ, từ nào gọi tên một loại sự vật. Từ nào gọi tên một sự vật cụ thể?

3) Cách viết các cặp từ trên có gì khác nhau?

- So sánh a với b.

- So sánh c với d.

Gợi ý:

1) a) sông; b) Cửu Long; c) vua; d) Lê Lợi

2) - Sông là tên một loại sự vật.

- Cửu Long là tên một sự vật cụ thể.

3) - a viết thường, b viết hoa.

- c viết thường, d viết hoa. 

 

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Tìm và viết các danh từ riêng có trong đoạn văn sau vào bảng nhóm:

Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn. Mặt sông hắt ánh nắng chiếu thành một đường quanh co trắng xóa. Nhìn sang phải là dãy núi Trác nối liền với dãy núi Đại Huệ xa xa. Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi là nhà Bác Hồ.

(Theo Hoài Thanh và Thanh Tịnh)

Gợi ý:

Chung, Lan, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ. 

 

2. Viết họ tên, địa chỉ của người gửi, người nhận vào phong bì thư đế gửi cho một người thân (hoặc một người bạn) của em, chú ý viết hoa các danh từ riêng.

Gợi ý:

 Người gửi: Nguyền Văn Thành

 159/217 Phó Cơ Điền

 P6. Q11. Thành phố Hồ Chí Minh

Người nhận: Trần Văn Tú 

3A Trương Định. Châu Thành 

Bến Tre .            

 

4. Thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy thích hợp vào bảng nhóm.

(Chọn bảng a hoặc bảng b theo hướng dẫn của thầy cô)

Gợi ý:

a) 

 Từ láy có tiếng chứa âm S

 Từ láy có tiếng chứa âm X

 sạch sẽ, san sát, sàn sàn, sang sảng, sặc sỡ, se sẽ 

 xa xăm, xào xạc, xập xệ, xì xào, xơ xác, xối xả

b)

 Từ láy có tiếng chứa thanh hỏi

 Từ láy có tiếng chứa thanh ngã

 bóng bảy, che chở, chưng hửng, da dẻ, dong dỏng, hối hả 

 bèn lèn, chập chừng, chễm chệ, mũm mĩm, dò dầm, dề dàng 

 

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Tìm các đồ vật có tên bắt đầu bằng s / x hoặc có chứa thanh hỏi / thanh ngã và viết vào vở.

Gợi ý:

- sách, sơn, sọt, xẻng, xô, xoong.

- chảo, giỏ, vở, rổ, muỗng, nĩa, hũ.

0