So sánh social và sociable

Social /ˈsəʊʃl/ và Sociable /ˈsəʊʃəbl/ đều là hai tính từ, nhưng cách dùng trong câu khác nhau. Social : đóng vai trò là thuộc ngữ trong câu, chỉ đứng trước danh từ trong câu, có thể dùng trong những ngữ cảnh sau: Thuộc về hay liên quan tới xã hội, cách hoạt ...

Social /ˈsəʊʃl/ và Sociable /ˈsəʊʃəbl/ đều là hai tính từ, nhưng cách dùng trong câu khác nhau.

Social: đóng vai trò là thuộc ngữ trong câu, chỉ đứng trước danh từ trong câu, có thể dùng trong những ngữ cảnh sau:

Thuộc về hay liên quan tới xã hội, cách hoạt động của các tổ chức xã hội.

Ex. A call for social and economic change. Một cuộc kêu gọi về vấn đề thay đổi kinh tế và xã hội.

Hay liên quan tới một tầng lớp trong xã hội.

Ex. Social class / background social advancement (improving somebody's position in society). Tầng lớp xã hội / toàn cảnh sự tiến bộ xã hội (cũng có nghĩa là nâng cao địa vị của một ai đó trong xã hội).

Liên quan tới các hoạt động xã hội mà bạn tiếp xúc với người khác vì mục đích mang lại sự hài lòng, dễ chịu cho họ, mag tính chất xã hội.

Ex. He worked with drug addicts from Las Vegas and a social worker. Với tư cách là một nhân viên xã hội, anh ấy làm việc với những người nghiện ma túy tới từ Las Vegas. Ex. Team sports help to develop a child's social skills. Các môn thể thao đội nhóm nhằm mục đích phát triển các kĩ năng xã hội cho bọn trẻ con.

Đối với động vật, thì "social" có nghĩa là bầy, đàn, quần thể.

Ex. Apes are social animals. Loài khỉ không đuôi là loài động vật sống theo bầy.

Ta cũng dùng "social" trong cụm từ: a social club (một câu lạc bộ thân hữu).

Sociable: thích giao du, thích kết bạn, dễ chan hòa.

Ex. David had tried to be sociable to everyone. David tỏ ra chan hòa với mọi người.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage& Oxford Advanced Learner's Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0