Phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 2018

Mã trường: QSQ 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2018. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Ghi chú: - Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo ...

Mã trường: QSQ

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2018.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;

Ghi chú: - Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 của Bộ GD-ĐT.

- Phương thức tuyển sinh 2: ưu tiên xét tuyển xét tuyển theo quy định của ĐHQG.

- Phương thức tuyển sinh 3:xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG.

- Phương thức tuyển sinh 4 (dự kiến): xét tuyểndựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM

- Phương thức tuyển sinh 5: thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức năm 2017)

- Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Ngôn ngữ Anh 7220201 9 51 A01 D01    
1.2
Quản trị kinh doanh 7340101 27 153 A00 A01 D01  
1.3
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7340101_LK 84 476 A00 A01 D01  
1.4
Tài chính – Ngân hàng 7340201 18 102 A00 A01 D01  
1.5
Công nghệ sinh học 7420201 28 158 A00 A01 B00 D01
1.6
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7420201_LK 6 34 A00 A01 B00 D01
1.7
Hoá học 7440112 9 51 A00 A01 B00  
1.8
Toán ứng dụng 7460112 6 34 A00 A01    
1.9
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7480106_LK 5 30 A00 A01    
1.10
Công nghệ thông tin 7480201 18 102 A00 A01    
1.11
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7480201_LK 6 34 A00 A01    
1.12
Khoa học Dữ liệu (dự kiến) 7489001 6 34 A00 A01 D01  
1.13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22 128 A00 A01 D01  
1.14
Kỹ thuật cơ khí 7520103 5 30 A00 A01 D01  
1.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 14 82 A00 A01 D01  
1.16
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7520118_LK 5 30 A00 A01 D01  
1.17
Kỹ thuật không gian 7520121 5 25 A00 A01    
1.18
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 10 56 A00 A01    
1.19
Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7520207_LK 11 59 A00 A01    
1.20
Kỹ thuật y sinh 7520212 14 76 A00 A01 B00  
1.21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 8 42 A00 A01    
1.22
Kỹ thuật hoá học 7520301 5 30 A00 A01 D01  
1.23
Kỹ thuật môi trường 7520320 5 25 A00 A01 B00  
1.24
Công nghệ thực phẩm 7540101 14 82 A00 A01 B00  
1.25
Kỹ thuật xây dựng 7580201 7 38 A00 A01    
1.26
Quản lý thủy sản 7620305 5 25 A00 A01 B00 D01
    Tổng: 352 1.987        

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 2,3

Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5

I

QSQ

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo xét KQ kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

27

117

36

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

2

7420201

Công nghệ sinh học

28

121

37

A00

A01

B00

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

3

7480201

Công nghệ thông tin

18

78

24

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

4

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

10

43

13

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

5

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

14

62

20

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

6

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

14

59

17

A00

A01

B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

7

7620305

Quản lý thủy sản

5

20

5

A00

A01

B00

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

8

7540101

Công nghệ thực phẩm

14

62

20

A00

A01

B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

9

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18

78

24

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7

29

9

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

11

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

6

26

8

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

12

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

9

39

12

A00

A01

B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

8

32

10

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22

98

30

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

15

7520121

Kỹ thuật Không gian

5

20

5

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

9

39

12

A01

D01

Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh

17

7520320

Kỹ thuật Môi trường

5

20

5

A00

A01

B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

18

7520103

Kỹ thuật Cơ khí (dự kiến)

5

23

7

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

19

7520301

Kỹ thuật Hóa học (dự kiến)

5

23

7

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

20

Khoa học dữ liệu (dự kiến)

6

26

8

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 2,3

Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5

I

QSQ

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo xét KQ kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

7340101_LK

Quản trị kinh doanh

84

364

112

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

2

7520207_LK

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

11

46

13

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

3

7480201_LK

Công nghệ thông tin

6

26

8

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

4

7480106_LK

Kỹ thuật Máy tính

5

23

7

A00

A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

5

7420201_LK

Công nghệ sinh học

6

26

8

A00

A01

B00

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng Anh

6

7520118_LK

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

5

23

7

A00

A01

D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Phương thức 1 và 3: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2018.

- Phương thức 2: từ tháng 5 – tháng 7/2018

- Phương thức 4 (dự kiến): từ tháng 4 – tháng 7/2018

- Phương thức 5: tháng 05/2018 và tháng 11/2018 (nếu còn chỉ tiêu)

Hồ sơ đăng ký dự thi:

Đơn xin đăng ký thi và xét tuyển
Bản sao giấy chứng minh nhân dân
3 ảnh 3×4
Lưu ý: Thí sinh chọn 01 hoặc nhiều môn tự chọn dựa trên những môn xét tuyển của ngành có nguyện vọng xét tuyển, nhưng tối đa không quá 3 môn tự chọn.

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ dự thi:

Từ ngày 15/3/2018 – 15/5/2018.
Từ thứ Hai đến thứ Bảy: Sáng 8h00 – 11h30, Chiều 13h00 – 16h00
Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

Nộp trực tiếp tại trường:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại các địa điểm sau:
- Trường ĐH Quốc tế – Khu phố 06, Phường Linh Trung , Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

- Cơ sở nội thành: 234 Pasteur, phường 6, quận 3, Tp.HCM

Nộp hồ sơ qua bưu điện:

Địa chỉ: Trường ĐH Quốc tế, Khu phố 6 phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM
Đăng ký trực tuyến tại website của Trường:

Khai thông tin tại địa chỉ Website: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/ktnl/dang-ky-du-thi-ky-thi-kiem-tra-nang-luc/
Sau đó gửi hồ sơ về trường qua đường bưu điện.
Lệ phí đăng ký và dự thi:

Tùy theo số lượng môn đăng ký dự thi, lệ phí mỗi môn 50.000 đ

Hình thức đóng lệ phí thi kiểm tra năng lực:
- Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức
- Chuyển khoản

- Phương thức 6: tháng 4 (đối với học kỳ hè), tháng 6 (đối với học kỳ 1), tháng 10 (đối với học kỳ 2).

Theo TTHN

0