Phương án tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2018

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Có 2 phương thức tuyển sinh 3.1. Phương thức 1: Xét tuyển 3.1.1. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT ...

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 2 phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển

3.1.1. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Xét tuyển trình độ đại học khối ngành nông - lâm, kinh tế, CNTT: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).

- Xét tuyển trình độ đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Riêng ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.

- Điểm xét tuyển trình độ cao đẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

b) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn học + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.

+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

3.1.2. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia

a) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển lấy kết quả từ  kỳ thi THPT quốc gia.

b) Nguyên tắc xét tuyển

+ Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.

+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu

a) Tiêu chí xét tuyển/thi tuyển:

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển.

- Điểm xét tuyển:

+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển và thi tuyển môn Năng khiếu: Tổng điểm của 2 môn học/môn thi trong tổ hợp xét tuyển và môn Năng khiếu đạt 18.0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số).

+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển và thi tuyển môn Năng khiếu: Tổng điểm của 2 môn học/môn thi trong tổ hợp xét tuyển và môn Năng khiếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Nguyên tắc xét tuyển

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành xét tuyển

Ngành

Chỉ tiêu xét tuyển

Xét tuyển dựa

vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại trường THPT

Đại học: 2.380 chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

90

20

Giáo dục Tiểu học

7140202

140

30

Giáo dục Chính trị

7140205

110

20

Giáo dục Thể chất

7140206

20

4

Sư phạm Toán học

7140209

35

5

Sư phạm Tin học

7140210

23

5

Sư phạm Vật lí

7140211

17

3

Sư phạm Hóa học

7140212

17

3

Sư phạm Sinh học

7140213

17

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

34

6

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

4

Sư phạm Địa lí

7140219

20

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

25

5

Quản trị kinh doanh

7340101

150

150

Kế toán

7340301

150

150

Công nghệ thông tin

7480201

60

60

Chăn nuôi

7620105

60

60

Lâm sinh

7620205

60

60

Nông học

7620109

60

60

Bảo vệ thực vật

7620112

60

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

250

250

Cao đẳng: 130 chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

25

25

Giáo dục Tiểu học

51140202

40

40

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT:

+ Đối với khối ngành nông - lâm, kinh tế, CNTT: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Riêng ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.

+ Đối với với trình độ cao đẳng (nhóm ngành đào tạo giáo viên) xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường:

- Mã số trường: TTB

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

 Trình độ đại học

TT

Tên ngành

ngành

Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Ghi chú

1

Giáo dục Mầm non

7140201

Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát

M00

Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát

M13

Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát

M07

Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát

M05

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3

Giáo dục Chính trị

7140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4

Giáo dục Thể chất

7140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

T00

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu

T03

Toán, Vật lý, Năng khiếu

T04

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

T05

5

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

6

Sư phạm Tin học     

7140210

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

7

Sư phạm Vật lí      

7140211

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

Toán, Vật lí, GDCD

A10

8

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Hóa học, Vật lí

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Ngữ văn

C02

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

9

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

C03

12

Sư phạm Địa lí

7140219

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

C00

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

14

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

15

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

16

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

17

Chăn nuôi

7620105

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

18

Lâm sinh

7620205

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

19

Nông học

7620109

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

20

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Trình độ cao đẳng

TT

Ngành

ngành

Các tổ hợp môn học/môn thi

dùng để xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Ghi chú

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát

M00

Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát

M13

Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát

M07

Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát

M05

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian: Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/6/2018. Kết quả xét tuyển và các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có) sẽ được thông báo cụ thể trên Website của Trường Đại học Tây Bắc.

Đối với thí sinh đăng ký thi tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non: Trường sẽ thông báo thời gian thi Năng khiếu trực tiếp cho từng thí sinh và thông báo trên website của Trường.

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:

+ Đăng ký trực tuyến;

+ Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua bưu điện; 

+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Tây Bắc;

+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại các trường THPT;

- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Thí sinh đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng phương thức xét tuyển/thi tuyển.

8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Tài chính.

10. Học phí dự kiến với sinh viên đại học khối ngành ngoài sư phạm:

Nhóm ngành

Năm học

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

195.000đ/tín chỉ

215.000đ/tín chỉ

235.000đ/tín chỉ

260.000đ/tín chỉ

Khoa học tự nhiên, công nghệ

230.000đ/tín chỉ

255.000đ/tín chỉ

280.000đ/tín chỉ

310.000đ/tín chỉ

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

11.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 20/8/2018

11.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 05/9/2018

11.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 20/9/2018

11.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 4: 05/10/2018

11.5. Tuyển sinh bổ sung đợt 5: 05/11/2018

Theo TTHN

0