[Phần 5] Đề ôn hè lớp 1 môn toán Đề số 13,14, 15,16
[Phần 5] Đề ôn hè lớp 1 môn toán Đề số 13,14, 15,16 [Phần 5] Đề ôn hè lớp 1 môn toán gồm có 4 Đề: Đề số 13, 14, 15, 16 Đề số 13 Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 77 – 25 63 + 34 99 – 9 8 + 81 76 – 70 ……… ……… ……… ...
[Phần 5] Đề ôn hè lớp 1 môn toán Đề số 13,14, 15,16
[Phần 5] Đề ôn hè lớp 1 môn toán gồm có 4 Đề: Đề số 13, 14, 15, 16
Đề số 13
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 – 25 | 63 + 34 | 99 – 9 | 8 + 81 | 76 – 70 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. .
– Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. .
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. hình vuông.
- Có ….. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là ….. – Số liền sau của 55 là …..
– Số liền trước của 100 là ….. – Số liền sau của 79 là …..
Đề số 14
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53 | 97 – 25 | 8 + 61 | 77 – 33 | 86 – 6 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2:Tính:
97 – 50 + 32 = ……. | 75 – 55 + 46 = ……. |
7 + 32 – 9 = ……. | 77 – 66 + 34 = ……. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + …….. = 49 | 85 – …….. = 5 |
…….. + 10 = 15 | 70 – …….. = 30 |
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Đề số 15:
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = ……
b) 11 + 5 – 3 = ……
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ …… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
– … hình tam giác.
– … hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………….…………………………………
……………………………….……………………………………
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………….………………………………………………
…………………….………………………………………………
Đề số 16
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Bảy mươi chín: …… Tám mươi: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30cm = …… b) 18 – 5 + 3 = ……
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, ……………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………….……
…………………………………………………………….………
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………….………
……………………………………………………….……………
Bài 6: >, <, =?
76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
một hình vuông và một hình tam giác.