13/01/2018, 19:52

Ôn tập về số tự nhiên tiết 152 – Bài 1,2,3,4,5 trang 160,161

Ôn tập về số tự nhiên tiết 152 – Bài 1,2,3,4,5 trang 160,161 Tiết 152 Ôn tập về số tự nhiên – bài 1, 2, 3, 4 trang 160; bài 5 trang 161. Đọc, viết được số-tự-nhiên trong hệ thập phân Nắm vững được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó Nắm được dãy số tự ...

Ôn tập về số tự nhiên tiết 152 – Bài 1,2,3,4,5 trang 160,161

Tiết 152 Ôn tập về số tự nhiên – bài 1, 2, 3, 4 trang 160; bài 5 trang 161.

  • Đọc, viết được số-tự-nhiên trong hệ thập phân
  • Nắm vững được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
  • Nắm được dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó

Bài 1: Viết theo mẫu

Đọc sốViết sốsố gồm có
Hai mơi tư nghìn ba trăm linh tám24 3082 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn. 2 trăm, 7 chúc, 4 đơn vị
 Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
 Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi 8 004 0908 triệu, 4 nghìn, 9 chục

Bài 2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

1763; 5794; 20292; 190 909

Mẫu:

17653 = 1000 + 700 + 60 + 3

HD. 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4

20292 = 20000 + 200 + 90 + 2

190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9


Bài 3 trang 160: a) Đọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám.

Trong số 67358 chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đon vị.

851904 đọc là: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư

Trong số 851904, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

3 205 700 đọc là Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm

Trong số 3 205 700, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

195 080 126 đọc là: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.

Trong số 195 080 126, chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Chữ số 3 trong số 103 có giá trị là 3.

Chữ số 3 trong số 1379 có giá trị là 300.

Chữ số 3 trong số 8932 có giá trị là 30.

Chữ số 3 trong số 13064 có giá trị là 3000.

Chữ số 3 trong số 3265910 có giá trị là 3000000.


Bài 4: a) Trong dãy số tựnhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?

b) Số-tự-nhiên bé nhất là số nào ?

c) Có số-tự-nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?

Giải: a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.

b) Số tự-nhiên bé nhất là số 0.

c) Không có số tựnhiên nào lớn nhất, vì thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tựnhiên liền sau số đó.


Bài 5: Viết số thích hợp để có:

a) 67; 68; 69                         798; 799; 800                  999; 1000; 1001

b) 8; 10; 12                           98; 100; 102                 998; 1000; 1002

c) 51; 53; 55                         199; 201; 203               997; 999; 1001

0