15/01/2018, 18:43

Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất

Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất Lời chúc Tết bằng tiếng Trung Quốc thông dụng nhất Tết đến mọi người thường gửi đến nhau những lời chúc Tết để chúc nhau một năm mới an khang thịnh vượng, ...

Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất

Tết đến mọi người thường gửi đến nhau những lời chúc Tết để chúc nhau một năm mới an khang thịnh vượng, gặp nhiều may mắn. Ngoài những câu chúc Tết bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa, VnDoc xin được giới thiệu đến các bạn độc giả một số lời chúc Tết bằng tiếng Trung Quốc thông dụng nhất để các bạn cùng tìm hiểu.

Những câu chúc tết bằng tiếng anh ý nghĩa

Những lời chúc mừng năm mới 2017 hay nhất

Từ xa xưa người Trung Quốc đã quen sử dụng những câu thành ngữ để chúc tụng nhau vào ngày Tết với nhiều ý nghĩa tượng trưng như 1 nét đẹp văn hoá. Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức tiếng Trung của mình bằng 1 số cách nói, thành ngữ mình giới thiệu dưới đây nhé! Bạn có thể dùng các câu chúc Tết này để chúc ông bà, cha mẹ và người thân như một món quà tinh thần ý nghĩa.

Lời chúc Tết bằng tiếng Trung quốc thông dụng nhất

1. Cung chúc tân xuân: 恭祝新春

Phiên âm: gōng zhù xīn chūn

2. Chúc mừng năm mới: 新年快乐

Phiên âm: xīn nián kuài lè

3. Chúc bạn tiết xuân vui vẻ: 祝你春节快乐

Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè

4. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 祝你过年

Phiên âm: zhù nǐ guò nián

5. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 过年好

Phiên âm: guò nián hǎo

6. Chúc bạn ngày càng thăng tiến: 祝你步步升官

Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān

7. Chúc bạn thăng quan phát tài: 祝你升官发财

Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái

8. Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc: 祝你身体健康,家庭幸福

Phiên âm: zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú

9. Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi: 祝你学习进步,工作顺利

Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì

10. Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường: 祝你好运,年年吉祥

Phiên âm: zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng

11. Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气

Phiên âm: hé jiā píng ān , yì tuán hé jì

12. Chúc bạn quanh năm dư thừa: 祝你年年有余

Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú

13. Vạn sự như ý: 万事如意

Phiên âm: wàn shì rú yì

14. Vạn sự đại cát: 万事大吉

Phiên âm: wàn shì dà jí

15. Cát tường như ý: 吉祥如意

Phiên âm: jí xiáng rú yì

16. Làm ăn phát tài: 生意发财

Phiên âm: shēng yì fā cái

17. Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风

Phiên âm: yí lù shùn fēng

18. Sự nghiệp phát triển: 大展宏图

Phiên âm: dà zhǎn hóng tú

19. Mã đáo thành công: 马到成功

Phiên âm: mǎ dào chéng gōng

20. Thành công mọi mặt: 东成西就

Phiên âm: dōng chéng xī jiù

21. Cát tường như ý: 吉祥如意

Phiên âm: jí xiáng rú yì

22. Chúc bạn sớm sinh quý tử: 祝你早生贵子

Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ

23. Cung hỷ phát tài: 恭喜发财

Phiên âm: gōng xǐ fā cái

24. Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命

Phiên âm: cháng shòu bǎi míng

0