Học viện Nông nghiệp công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển đại học năm 2018

Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm chuẩn dao động từ 18 đến 24 điểm. > Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đại học 2018 > Thời hạn công bố điểm chuẩn 2018 của tất cả các trường đại học trên cả nước Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa thông báo ...

Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm chuẩn dao động từ 18 đến 24 điểm.

> Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đại học 2018

> Thời hạn công bố điểm chuẩn 2018 của tất cả các trường đại học trên cả nước

Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm. Điểm trúng tuyển theo các ngành cụ thể như sau:

TT Mã Ngành Điểm trúng tuyển (Tổng điểm TBC của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển)
1 7420201 Công nghệ sinh học 20
2 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 20 (Tiếng Anh >=7.0)
3 7420201P Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) 20
4 7480201 Công nghệ thông tin 22*
5 7480201P Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) 18
6 7640101 Thú y 20
7 7620112 Bảo vệ thực vật 18
8 7620105 Chăn nuôi 20
9 7620105P Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) 20
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 24*
11 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
13 7340301 Kế toán 18
14 7340301P Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
16 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 18
17 7620110 Khoa học cây trồng 18
18 7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh 18 (Tiếng Anh >=7.0)
19 7620103 Khoa học đất 18
20 7440301 Khoa học môi trường 18
21 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18
22 7310101 Kinh tế 18
23 7310104 Kinh tế đầu tư 18
24 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
25 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 18 (Tiếng Anh >=7.0)
26 7310101E Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 18 (Tiếng Anh >=7.0)
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí 18
28 7520103P Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) 18
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18
30 7520201 Kỹ thuật điện 18
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 18
32 7220201 Ngôn ngữ Anh 21* (Tiếng Anh >=7.0)
33 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 18
34 7620101P Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) 18
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
36 7620116 Phát triển nông thôn 18
37 7620116P Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) 18
38 7850103 Quản lý đất đai 18
39 7340101 Quản trị kinh doanh 21*
40 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) 18 (Tiếng Anh >=7.0)
41 7310301 Xã hội học 18
42 7620113P Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) 20

*: Điểm xét tuyển = Tổng điểm TBC của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại đây.

Kế hoạch nhập học

Thời gian nhập học: 02 - 04/08/2018

Địa điểm nhập học: Hội trường C - Nhà Hành Chính, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (HVN), TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, Hà Nội.

Khi đến nhập học, anh/chị mang theo:

1. Giấy báo trúng tuyển và nhập học của HVN (bản chính và 03 bản sao)

2. Học bạ THPT (bản chính và 01 bản sao có công chứng)

3. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2018 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018) (bản chính).

4. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018) hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và 01 bản sao có công chứng)

5. Lý lịch học sinh - sinh viên (theo mẫu) có xác nhận của chính quyền địa phương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (02 bản chính)

6. Giấy khai sinh (01 bản sao có công chứng)

7. Giấy CMND hoặc Thẻ căn cước công dân (01 bản sao có công chứng)

8. Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn theo quy định (nếu có)

9. Phiếu thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu về Học viện Nông nghiệp Việt Nam - TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, Hà Nội

10. Thẻ bảo hiểm y tế còn hiệu lực (01 bản sao có công chứng) (nếu có)

11. Ảnh chụp chân dung cỡ 4x6cm kiểu CMND không quá 6 tháng (06 ảnh)

12. Các khoản phí:

  • Tạm thu học phí HKI năm học 2018 - 2019: 5.000.000đ/sinh viên
  • Lệ phí nhập học 335.000đ/sinh viên
  • Phí duy trì tài khoản ngân hàng (thu hộ ngân hàng): 50.000đ/sinh viên
  • Tiền bảo hiểm y tế bắt buộc:701.000đ/sinh viên (16 tháng tính từ ngày 01/09/2018 đến ngày 31/12/2019)
  • Bảo hiểm thân thể 230.000đ/sinh viên/4 năm học (tự nguyện)

Kênh tuyển sinh

> Thời gian 54 trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn

> Trường nghề tuyển sinh chỉ bằng 1/5 so với chỉ tiêu

0