15/01/2018, 12:16

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1: What's Your Address?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1: What's Your Address? Để học tốt Tiếng Anh 5 thí điểm Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1 VnDoc.com xin gửi đến các ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1: What's Your Address?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 1: What's Your Address? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi tiết và rõ ràng sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt bài học trước khi đến lớp. 

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) Hi, Nam! Nice to see you again.

Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.

Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lợi bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng tớ.

b) Hello, Trung. Nice to meet you.

Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.

Nice to meet you, too.

Mình cũng rất vui được gặp bạn.

c) Where are you from, Trung?

Bạn đến từ đâu vậy Trung?

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.

d) What's your address in Ha Noi?

Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?

"S81,Tran Hung Dao Street. Where do you live?

Đó là 81, Đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.

2. Chỉ và đọc

a) What's your address? Địa chỉ của bạn là gì?

It's 105, Hoa Binh Lane. Đó là 105, đường Hòa Bình.

b) What's your address? Địa chỉ của bạn là gì?

It's 97, Village Road. Đó là 97, đường Làng.

c) What's your address? Địa chỉ của bạn là gì?

it's 75, Hai Ba Trung Street. Đó là 75, đường Hoi Bà Trưng. What is your address? Địa chỉ của bạn là gì?

It is Flat 8, second floor, City Tower.

Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những cãu hỏi về địa chỉ.

Where are you from? Bạn đến từ đâu?/ Bạn từ đâu đến?

I'm from...

What's your address? It's...

Where do you live?

I live...

Tôi đến từ

Địa chỉ của bạn là gì? Nó ..

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống...

4. Nghe và hoàn thành

1. Linda: 208, High street.                       2. Tony: 321, Green Lane.

3. Peter: 765, White street                     4. Tom: the second floor of City Tower. Audio script

1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High street.

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: What's your address, Peter?

Peter: It's 765, White street.

4. Quan: Where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

5. Đọc và hoàn thành

(1) from (2) lives (3) address (4) street

Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nang. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

6. Chúng ta cùng hát

The wheels on the bus

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round all day long.

The bells on the bus go ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round All day long, all day long, all day long.

Những bánh xe trên xe buýt

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh suốt cả ngày.

Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày. Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.

Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) What's your hometown, Trung? Quê của bọn là vậy Trung? It's Da Nang. Đó là Đà Nẵng.

b) Oh, I like Da Nang Did you live in the city?

Ồ, mình thích Đà Nẵng. Bạn sống ở thành phố phải không?

No, I didn't I lived in a village in the mountains.

Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.

c) What's your village like? Ngôi làng của bạn thế nào?

It's small and quiet. Nó nhỏ và yên tĩnh.

d) Is it beautiful? Nó đẹp phải không?

Yes, I think so. Vâng, mình nghĩ thế.

2. Chỉ và đọc

a) What's the city like? Thành phố thì thế nào?

It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt.

b) What's the village like? Làng quê thì thế nào?

It's far and quiet. Nó xa và yên tĩnh.

c) What's the town like? Thị trấn thì thế nào?

It's large and crowed Nó rộng lớn và đông đúc.

d) What's the island like? Hòn đảo thì thế nào?

It's small and pretty. Nó nhỏ và xinh đẹp

3Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn sống

Where do you live? Bạn sống ở đâu?

I live ... Tôi sống ở...

What's it like? Nó như thế nào?

It's...

Who do you live with? Bạn sống cùng với ai?

I live with.... Tôi sống cùng với...

4Nghe và khoanh tròn a hoặc b

1. a Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh.

2. b Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệt.

3. b Thị trấn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt.

4. a Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt.

Audio script

1. Trung: Where do you live?

Tom: I live in a village.

Trung: What's it like?

Tom: It's pretty and quiet.

2. Trung: Where do you live?

Tony: I live in a city.

Trung: What's it like?

Tony: It's large and busy.

3. Trung: Where do you live, Peter?

Peter: I live in a town.

Trung: What's it like?

Peter: It's small and busy.

4. Trung: Where do you live? Linda: I live in a city.

Trung: What's it like?

Linda: It's big and busy.

5Viết về em

1. What's your address? Địa chỉ của bạn là gì?

It's 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hoặc

It's not number, village road. Nó không có số, đường làng.

2. What's your hometown like? Quê hương của bạn như thế nào?

It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt

Hoặc:

It's small and quiet. Nó nhỏ và yên tĩnh.

3. Who do you live with? Bạn sống với ai?

I live with my parents. Tôi sống với bố mẹ

Hoặc:

I live with my grandparents. Tôi sống với ông bà.

4. Do you like living there? Why?/ Why not?

Bạn thích cuộc sống ở đó phải không? Tại sao?/ Tại sao không?

Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care.

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đợi, nền giáo dục chất lượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt.

Hoặc:

Yes, I do. Because it has fresh air and quiet.

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có không khí trong lành và yên tĩnh.

6. Chúng ta cùng chơi

Spot the difference (Phát hiện điểm khác biệt)

- Hình b khác hình a nhừng điểm sau:

+ Có nhiều hdn một chiếc xe hơi ở trên đuờng.

+ Có một nguời phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng.

+ Biển báo màu xanh có chữ "BUS STOP" kế bên tòa nhà màu vàng. Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc.

- Có một cậu bé ở phía sau nguời đàn ông dẫn bé gái đi.

Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

Bài học 3.

1. Nghe và lặp lại

'city Linda lives in a 'city.

Thnành phố Linda sống ở thành phố.

'villlage My best friend lives in a 'village.

làng quê Bạn thân của tôi sống ở làng quê.

'mountains I live in the 'mountains.

miền núi Tôi sống ở miền núi.

'tower He lives in a tall and quiet 'tower.

Tòa tháp Cậu ấy sống trên cao và yên tĩnh ở tòa tháp.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau

1. b Linda lives in a big city. Linda sống ở thành phố lớn.

2. a They live in the countryside. Họ sống ở miền quê.

3. a We live in Binh Minh Tower. Chúng tôi sống ở tòa nhà Bình Minh.

3. Chúng ta cùng ca hát

Where do you live? Bạn sống ở đâu?

Where do you live? Bạn sống ở đâu?

I live in Quang Trung Street. Tôi sống ở đường Quang Trung. Where do you live? Bạn sống ở đâu?

I live in Green Avenue. Tôi sống ở Green Avenue.

Where do you live? Bạn sống ở đâu?

I live In Green Tower. Tôi sống Ở Green Tower.

What's Green Tower like? Green Tower như thế nào?

It's tall and quiet. No cao và yên tĩnh.

What's your flat like? Căn hộ của bạn như thế nào?

It's big and pretty. Nó lớn và xinh đẹp.

4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)

Trung sống với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình sống ở tổng 4 của tòa tháp Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có tầm nhìn đẹp. Trung thích nơi ở mới bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học mới của cậu ấy.

1. N Trung sống với ba mẹ cậu ấy ở Hà Nội.

2. Y Cậu ấy sống ở một tòa tháp.

3. N Căn hộ cậu ấy xa so với trung tâm thành phố.

4. Y Trường học mới của cậu ấy gần nhà cậu ấy.

5. Y Trung thích nhà mới của cậu ấy.

5. Viết về bạn em

1. What's his/ her name? Địa chỉ của bạn là gì?

His name is Khang. Tên cậu ấy là Khang.

2. Where is he/ she from? Cậu/ Cô ấy đến từ đâu?

He is from Ho Chi Minh City.

Cậu ấy đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.

3. What's his/ her address? Địa chỉ của cậu/cô ấy là gì?

His address is/ lt's 128/ 27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Địa chỉ của cậu ấy/ Nó là số 128/ 27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Who does he/ she live with?

Cậu/ cô ấy sống với ai?

He lives with his parents.

Cậu ấy sống với bố mẹ.

5. What's his/ her home like?

Nhà của cậu/ cô ấy như thế nào?

His home is big and modern.

Nhà của cậu ấy lớn và hiện đại.

Does he/ she like his/ her hometown? Why?/ Why not?

Cậu/ Cô ấy thích quê của cậu/ cô ây phải không? Tại sao?/Tại sao không?

No, he doesn't. Because it is busy and crowded.

Không, cậu ây không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc.

6. Dự án

Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

Viết về bạn tôi với địa chỉ và quê hương của bạn ấy.

0