15/01/2018, 11:03

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3: What day is it today?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3: What day is it today? Để học tốt Tiếng Anh 4 thí điểm Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3 được VnDoc.com sưu tầm và tổng ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3: What day is it today?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 3

được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp với nội dung giải chia bố cục rõ ràng giúp các bạn chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp, đồng thời cũng là tài liệu hay cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức.

Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Look, listen and repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

1. a) Hello, class! Xin chào cả lớp!

Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.

2. b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.

3. c) Very good! And what do we have on Mondays?

Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.

4. d) And when is the next English class?

Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

On Wednesday! No! It's on Tuesday.

Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.

That's right, Mai. It's on Tuesday.

Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).

Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".

What day is it today? Hôm nay là thứ máy?

It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.

It's Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.

It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.

It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm.

It's Friday. Hôm nay là thứ Sáu.

It's Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.

It's Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b              2. a                      3. c

Bài nghe:

1. Mr Loc: Hello, class.

Class: Hello, Mr Loc.

Mr Loc: What day is it today, class?

Class: It's Thursday.

Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ

2. Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's Tuesday.

Mai: So we have English today, right?

Nam: Yes. That's right.

3. Phong: It's Tuesday. We have English today.

Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.

Phong: Oh, you're right!

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. Today is Monday. I play football today.

Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.

2. Today is Tuesday. I watch TV today.

Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.

3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.

Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.

4. Today is Sunday. I go to the zoo today.

Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay

What day is it today?

It's Monday.

We have English today.

Do you have English on Wednesdays?

No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

What day is it today?

It's Wednesday.

We have English today.

Do you have English on Thursdays?

No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Tư.

Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.

Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

1. a) What do you do on Fridays, Nam?

Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

2. b) How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?

I help my parents at home. Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.

3. c) What do you do on Saturdays?

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

I visit my grandparents in the morning.

Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.

4. d) And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?

I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

* What do you do on Monday? Bạn làm gì vào thứ Hai?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.

* What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I watch TV in the afternoon. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.

* What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

* What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

* What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.

What do you do on Saturday? Bọn làm gì vào thứ Bảy?

I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật?

I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.

I visit my grandparents in the afternoon.

Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.

3. Let's talk.

What day is it today?

Hôm nay là thứ mấy?

What do you do on Mondays/ Tuesdays/...?

Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a. 3            b. 2             c. 4          d. 1

Bài nghe:

1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

B: No, I don't.

A: What do you do?

B: I go to the zoo.

2. A: Do you go swimming on Sundays?

B: No, I don't.

A: When do you go swimming?

B: On Friday afternoons.

3. A: Do you go to school on Saturdays?

B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.

4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

B: I stay at home. I play the guitar.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

Today is (1) Friday.

I (2) go to school in the morning.

I (3) go swimming in the afternoon.

Tomorrow is (4) Saturday.

I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.

Hôm nay là thứ Sáu.

Tôi đi học vào buổi sáng.

Tôi đi bơi vào buổi chiều.

Ngày mai là thứ Bảy.

Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.

0