02/05/2018, 10:19

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 3: What day is it today?

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 3 VnDoc.com xin giới thiệu đến các em với nội dung bài giải chi tiết và chính xác sẽ giúp các em có thêm ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em  với nội dung bài giải chi tiết và chính xác sẽ giúp các em có thêm kiến thức bổ ích sau khi đã được trau dồi kĩ năng và ngữ pháp trong sách giáo khoa.

Unit 3. What day is it today? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 3. What day is it today?

Bài 3. Hôm nay là ngày gì?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)

1. thursday

2. birthday

3. third

4. her bag

2) Circle, complete and say the sentences aloud.

Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau.

KEY:

1. a

Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam?

Nam: Hôm nay là thứ năm.

2. b

Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ.

Nam: Chúc mừng sinh nhật cậu.

3. a

Hoa: Linda đang làm gì vậy?

Mai: Cô ấy đang chơi với chó của cô ấy.

B. VOCABULARY - Từ vựng

(1) Complete the days in Hoa’s timetable.

Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa.

KEY:

Tuesday        Wednesday          Thursday         Friday           Saturday              Sunday

Thứ 3             Thứ 4                   Thứ 5               Thứ 6           Thứ 7                  Chủ nhật

2) Complete Quan’s diary.

Hoàn thành nhật ký của Quân.

KEY:

1. Wednesday (thứ 4)

2. third (thứ 3)

3. Octorber (tháng 10)

C. SENTENCE PATTERNS - Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

KEY:

1. b

Hôm nay là ngày gì? Hôm nay là thứ 6.

2. a

Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không? Không, hôm nay là ngày thứ 2 của tháng 5.

3. d

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật? Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều.

4. c

Bạn có đi học vào cuối tuần không? Tớ không.

2) Read and complete. Then read aloud.

Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.

KEY:

1. Thursday

2. English

Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai?

Mai: Hôm nay là thứ tư.

Nam: Vậy hôm nay chúng ta học Tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng không?

Mai: Đúng rồi.

3. What

4. afternoon

Quân: Cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam?

Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn.

Quân: Tớ cũng thích bóng đá.

5. weekend

Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai?

Mai: Tớ không

Hakim: Cậu làm gì?

Mai: Vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà.

D. SPEAKING - Nói

1) Read and reply (Đọc và đáp lại)

1. Hôm nay là ngày gì?

2. Cậu có tiết tiếng anh hôm nay không?

3. Cậu học tiết Tiếng Anh khi nào?

4. Hôm nay là sinh nhật cậu à?

2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING - Đọc

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành )

KEY:

Mai’s activities

 

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday

Morning

Go to school

Go to school

Go to school

Go to school

Go to school

Help parents at home

Visit grandparents

Afternoon

Go to the English club

Go swimming

Go to the English club

Go swimming

Go to the English club

Xin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6 tớ đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ 3, 5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.

2) Report what Mai does every day. (Báo cáo những gì Mai làm hôm nay.)

Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons,...

Ví dụ: Mai đi học các sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2, 4 và 6...

F. WRITING - Viết

1) Look and write. Use the information from Activity E1.

Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin từ hoạt động E1.

1. It's ___ Monday today.I go to school in the morning. I go to the English Club in the afternoon.

Hôm nay là thứ 2. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều.

KEY:

2. Tuesday, go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

Hôm nay là thứ 3. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

3. Saturday, help my parents at home.

Hôm nay là thứ 7. Tôi giúp bố mẹ ở nhà.

4. Sunday, visit my grandparents with my parents.

Hôm nay là thứ chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ.

2) Interview two friends about what they do at the weekend. Complete the table.

Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng sau.

3) Write the results of your interviews.

Viết kết quả của cuộc phỏng vấn.

Example:

On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he watches TV.

Ví dụ: Vào thứ 7, Nam đi bơi. Vào chủ nhật anh ấy xem TV.

0