Định nghĩa và cách dùng Later và Latter

Later và Latter : hai từ dễ gây nhầm lẫn cho người học. Later: sau này, một thời điểm ở tương lai. Meaning 1: at a time in the future, after the time you are talking about. Nói đến một thời điểm trong tương lai, việc đó được thực hiện. ...

Later và Latter: hai từ dễ gây nhầm lẫn cho người học.

Later: sau này, một thời điểm ở tương lai.

Meaning 1: at a time in the future, after the time you are talking about.

Nói đến một thời điểm trong tương lai, việc đó được thực hiện.

Ex: I do this work later.

Meaning 2: a way of saying goodbye, used by young people.

Nghĩa: Một cách nói tạm biệt trân trọng, thường được dùng bởi những người trẻ tuổi.

Ex: I’ll see you later.

Hẹn hặp sau nhé.

Latter: người, hay cái thứ hai trong hai người.

Ex: Of two shirts I just purchased, I prefer the latter.

Trong hai cái áo sơ mi vừa mới mua, tôi thích cái thứ hai hơn.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English usage & Advanced Learner's Dictionary 8. Tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0