14/01/2018, 17:06

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 7 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học ...

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 

 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 5 năm 2015 - 2016

trực tuyến

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là:

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6
Câu 1.2: Phân số nào dưới đây không được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:

A. 25/2000                   B. 15/30                          C. 13/500                 D. 29/26

Câu 1.3: So sánh hai số a = 1/7 và b = 0,(142857) ta được:

A. a > b                      B. a = b + 0,01                  C. a < b                 D. a = b

Câu 1.4: So sánh hai số: a = 0,22(23) và b = 0,2223 ta được:

A. a = b                    B. a = b + 0,23                C. a > b                   D. a < b

Câu 1.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y + 3 bằng:

A. 9,9(96)                      B. 9,99(6)                        C. 10                 D. 9,(996)

Câu 1.6: Kết quả của phép tính: 0,(77).9 bằng:

A. 7/9                            B. 1/77                          C. 1/7                  D. 7

Câu 1.7: Viết phân số 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản ta được:

A. 46/999                        B. 41/133                   C. 61/495                D. 123/1000

Câu 1.8: Kết quả của phép tính: 1,(279) + 2,(720) bằng:

A. 4                                B. 3,(9)                         C. 3                           D. 5

Câu 1.9: Số tự nhiên n thỏa mãn: 22 .32n. (2/3)n. 2n = 82944 là:

A. n = 2                             B. n = 4                      C. n = 5                D. n = 3

Câu 1.10: So sánh hai số a = 0,(51) và b = 0,5(15) ta được:

A. a = b - 0,005                   B. a = b                      C. a > b                    D. a < b

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: ((2/3)x)3 = 27/8 là: x = .............

Câu 2.2: Với n là số tự nhiên, (-1)2n + (-1)2n + 1 = ................

Câu 2.3: Cho phân số 13/29. Phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với số k để được phân số mới có giá trị bằng 1/3. Khi đó k = ...........

Câu 2.4: Một lớp có 48 học sinh. Kết thúc học kì 1, lớp đó có tỉ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình theo thứ tự là 4 : 5 : 3. Số học sinh giỏi của lớp đó là: .............. học sinh.

Câu 2.5: Cho biểu thức:Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6. Giá trị x thỏa mãn A + 1/2015 = 2x là: .............

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: Cho hai đường thẳng xx' và yy' không vuông góc với nhau và cắt nhau tại O. Khi đó góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc bằng nhau có số đo là: ..............o.

Câu 3.2: Nếu x. 2,(6) = 8 thì x = ..............

Câu 3.3: So sánh hai số: a = 0,(23) + 0,(76) và b = 0,(321) + 0,(678) ta được a ............ b

Câu 3.4: Cho ba số x; y; z thỏa mãn: 2x = 3y; 5y = 7z; 3x - 7y + 5z = -30. Khi đó x + y + z = .............

Câu 3.5: Giá trị của biểu thức: Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6

Câu 3.6: Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn: a/b = b/c = c/d = d/a

Khi đó giá trị của biểu thức:Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 là: A = .............

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: A               Câu 1.2: D             Câu 1.3: D              Câu 1.4: C                  Câu 1.5: C

Câu 1.6: D               Câu 1.7: C             Câu 1.8: A              Câu 1.9: B                  Câu 1.10: B

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: -1

Câu 2.2: 0

(-1)2n + (-1)2n + 1 = (-1)2n + (-1)2n . (-1) = (-1)2n . (1 - 1) = 0

Câu 2.3: -5

Câu 2.4: 16

Câu 2.5: 1/2

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: 180                        Câu 3.2: 3                             Câu 3.3: =

Câu 3.4: -90                         Câu 3.5: 9                             Câu 3.6: 2

0