14/01/2018, 15:12

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 6 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 

là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 12 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2016 - 2017

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......}

Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13)

Câu 1.3: Tính: (-3)4 + (-3)3 = ............

Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ...............

Câu 1.5: Biết xo thỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5xo = .............

Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x2 - 32 = 42 là: {...........}

Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là:

Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......}

Câu 1.9: Tính: S = 23 + 33 + 43 + 53 + ......... + 203

Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I3 + 2 là: .............

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: Tìm x, biết: (-35 - 67).(3x + 27) = 0

Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S = {...........}

Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ...........

Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............

Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........}

Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............

Câu 2.7: Tính: 33 - (- 4).(-7) + 32.10 = ..................

Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......}

Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên.

Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp: (-2).(-22).(-23)....(-22014) ......... 22027091

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

b. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.

c. Một số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho cả 2 và 5.

d. Một số chẵn chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.

Câu 3.2: Biết I4xI = -(-9) - (-7). Các giá trị nguyên của x thỏa mãn:

a. 16 và -6                         b. 4 và -4                     c. -4                            d. 4

Câu 3.3: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Số phần tử của M là:

a. 9                          b. 7                       c. 8                   d. 5

Câu 3.4: Trong các số 13250; 13525; 12546; 14785. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

a. 13250                        b. 13525                         c. 12546                        d. 14785

Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn: (x2 + 1) + Ix - 1I + Ix3 + 1I = 0 là:

a. 1                             b. 0                       c. 3                        d. 2

Câu 3.6: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:

a. Nếu a < b và a/m > b/m thì m < 1

b. (-1)2015 - 12016 = 0

c. Nếu a + b = 0 thì a2 = b2

d. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng 90o.

Câu 3.7: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x - 1)(x3 + 1) = 0 là:

a. 2 b. 0 c. 1 d. 3

Câu 3.8: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8; .......; 2012; 2014; 2016}. Số phần tử của A là:

a. 1800                       b. 1088                        c. 1008                d. 1080

Câu 3.9: Chữ số tận cùng của biểu thức A = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 102 là:

a. 1                              b. 2                                    c. 4                                 d. 3

Câu 3.10: Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 0 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

a. 45                             b. 42                                 c. 18                             d. 24

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: 1; 13

Câu 1.2: 13

Câu 1.3: 54

Câu 1.4: 96

Câu 1.5: 100

Câu 1.6: 5; -5

Câu 1.7: 23

Câu 1.8: -2; 5

Câu 1.9: 44099

Câu 1.10: 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: -9

Câu 2.2: -2015; -2

Câu 2.3: 13

Câu 2.4: -7

Câu 2.5: -7; 2

Câu 2.6: 2

Câu 2.7: 89

Câu 2.8: 1

Câu 2.9: 13

Câu 2.10: >

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: a

Câu 3.2: b

Câu 3.3: c

Câu 3.4: a

Câu 3.5: b

Câu 3.6: b

Câu 3.7: a

Câu 3.8: c

Câu 3.9: d

Câu 3.10: b

0