14/01/2018, 17:36

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 trường THCS Long Xuyên, Hải Dương năm học 2014 - 2015

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 trường THCS Long Xuyên, Hải Dương năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 có đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán ...

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 trường THCS Long Xuyên, Hải Dương năm học 2014 - 2015

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6

 là đề kiểm tra đầu năm học nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh từ lớp 5 lên lớp 6. Tài liệu bao gồm đáp án và đề thi môn Toán, giúp các em học sinh tự luyện tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 huyện Kim Sơn, Ninh Bình năm học 2015 - 2016

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a. A = {x ∈ N | 3 < x < 6}                      b. B = {x ∈ N* | x < 5}

Câu 2 (1,5 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau:

a. A = {2; 4; 6; 8; ...; 98; 100}               b. B = {4; 7; 10; ...; 97; 100}

Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất

a) 65.23 +  37.23 – 23.2                       b)  3376 + 1952 + 624

Câu 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.

a) x + 2002 = 2014                              b) 3(x + 2) = 18

Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 có đáp án

a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a.

b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a.

Câu 6 (2.0 điểm).

1. Cho ba chữ số a, b, c thoả mãn 0 < a < b < c

Viết tập hợp A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số a, b, c

2. Tìm số tự nhiên x, y biết: 12.x + y = 15

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6

Câu 1 (1,5 điểm).

a. A = {4; 5} (0,5đ)

b. B = {1; 2; 3; 4} (0,5đ)

c. C = {0} (0,5đ)

d. D = {9} (0,5đ)

Câu 2 (1,5 điểm)

a. A có số phần tử là: 10 - 1 + 1 = 10 (0,5đ)

b. B có số phần tử là: (100 - 2) : 2 + 1 = 50 (0,5đ)

c. C có số phần tử là: (99 - 1) : 2 + 1 = 50 (0,5đ)

d. D có số phần tử là: (100 - 4) : 3 + 1 = 33 (0,5đ)

Câu 3 (1,5 điểm):

a. 65.23 +  37.23 – 23.2 = 23.(65 + 37 - 2) = 23.100 = 2300 (0,5đ)

b. 3376 + 1952 + 624 = (3376 + 624) + 1952 = 4000 + 1952 = 5952 (0,5đ)

Câu 4 (1.5 điểm).

a. x + 2002 = 2014

x = 2014 - 2002 = 12 (0,5đ)

b. 3(x + 2) = 18

x + 2 = 18:3

x + 2 = 6

x = 6 - 2 = 4 (0,5đ)

Câu 5 (2.0 điểm).

a. M = {B, C, K} (1.0đ)

b N = {A, E, F} (1,0đ)

Câu 6 (2.0 điểm).

a. Viết được đủ các số có ba chữ số thoả mãn cả ba chữ số (1.0đ)

b. 12.x + y = 15 thì y = 15 – 12.x, do x, y là số tự nhiên nên

x = 0 và y = 15 hoặc x = 1 và y = 3

(Vì 12.0 + 15 = 15 hoặc 12.1+3 = 15) (1,0đ)

0