09/05/2018, 08:53

Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án - Trắc nghiệm + Tự luận 3)

Đề kiểm tra Hóa 10 Học kì 2 Thời gian làm bài: 45p Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Đặc điểm nào ...

Đề kiểm tra Hóa 10 Học kì 2

Thời gian làm bài: 45p

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27.

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?

A. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm.

B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.

C. Halogen là các phi kim điển hình.

D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

Câu 2: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?

A. Nhóm kim loại kiềm.

B. Nhóm khí hiếm.

C.Nhóm halogen.

D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.

Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau:

(a) O2 + 4Ag → 2Ag2O

(b) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

(c) H2S + FeCl2 → FeS + 2HCl

(d) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

Số phương trình hóa học viết đúng

A. 4.        B. 1.        C. 2.        D. 3.

Câu 4: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

A. CaCO3.        B. KMnO4.        C. BaSO4.        D. Na2O.

Câu 5: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là

A. -2, 0, +2, +4.        B. -2, 0, +4, +6.

C. -2, +2, +4.        D. -2, +4, +6.

Câu 6: Dãy các muối sunfua tan trong nước là

A. CuS; FeS; ZnS.        B. PbS; Ag2S; K2S.

C. FeS; ZnS; Na2S.        D. BaS; K2S; Na2S.

Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4 loãng và dd HCl?

A. Na.        B. Al.        C. Mg.        D. Cu.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là sai?

A. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O.

B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng → FeSO4 + 2H2O .

D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2O.

Câu 10: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.

D. thêm chất xúc tác Fe.

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 1 điểm): Cho phản ứng sau : HCOOH + Br2 → 2HBr + CO2

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 0,04 mol/l. Sau 100 giây, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,012 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo Br2 trong khoảng thời gian 100 giây?

Câu 2 ( 2 điểm): Sục từ từ 2,24 lít SO2 (ở đktc) vào 200ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m?

Câu 3 ( 2 điểm): Cho 4,65 gam hỗn hợp A gồm MgX2 và MgY2 (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 dư, thu được 11,05 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A?

Câu 4 ( 2 điểm): Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm: Na2CO3, Al2O3 vào 100g dung dịch H2SO4 a% dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa và 2,24 lít khí Y (ở đktc).

a. Xác định % khối lượng của từng chất trong X?

b. Trung hòa X cần 100 ml NaOH 0,5M. Xác định a?

Đáp án và hướng dẫn giải

I. Trắc nghiệm ( 0,3 điểm/câu)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C B B D D C D B D

Câu 1: F chỉ có số o xi hóa -1 trong các hợp chất. Chọn đáp án B.

Câu 2: Các nguyên tố ở nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5. Chọn đáp án C.

Câu 3: Phương trình hóa học viết đúng là: (d) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. Chọn đáp án B.

Câu 4: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân KMnO4. Chọn đáp án B.

Câu 5: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là -2, +4, +6. Chọn đáp án D.

Câu 6: Các muối sunfua BaS; K2S; Na2S tan trong nước. Chọn đáp án D.

Câu 7: Khí SO2 tan trong nước tạo ra dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu.Chọn đáp án C.

Câu 8: Cu không tác dụng với dd H2SO4 loãng và dd HCl. Chọn đáp án D.

Câu 9: Phản ứng sai là: Fe2O3 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. Chọn đáp án B.

Câu 10: Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi thêm chất xúc tác Fe. Chọn đáp án D.

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 1 điểm):

Áp dụng công thức: (0,5 điểm)

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

Tính được (0,5 điểm)

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

Câu 2 ( 2 điểm):

Tính được: nSO2 = 0,1mol, nKOH = 0,17mol (0,25 điểm)

Đặt: (0,25 điểm)

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

→ sau pư tạo 2 muối KHSO3 (x mol), K2SO3 (y mol)

SO2 + KOH → KHSO3 (0,25 điểm)

x            x           x (mol)

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O (0,25 điểm)

y            2y            y (mol)

Lập hệ: (0,25 điểm)

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

Giải hệ được: x = 0,03, y = 0,07 (0,25 điểm)

→ m = mKHSO3 + mK2SO3 = 14,66 gam. (0,25 điểm)

Câu 3 ( 2 điểm):

TH1: X là F và Y là Cl. Tính được nAgCl ~ 0,077 mol. (0,5 điểm)

PTHH: MgCl2 + 2AgNO3→2AgCl + Mg(NO3)2

        0,0385                        ← 0,077 (mol)

⇒mMgCl2 = 0,0385. 95 = 3,6575 (0,5 điểm)

⇒mMgF2 = 0,9925g (thỏa mãn)

TH2: X khác F gọi X, Y là R (điều kiện: 35,5 < MR < 127). Ta có PTHH: (0,5 điểm)

MgR2 + 2AgNO3 → 2AgR + Mg(NO3)2

nMgR2=

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

nAgR=

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

Có nAgR= 2nMgR2

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

⇒MR = 57,75

⇒ X là Cl; Y là Br

Câu 4 ( 2 điểm):

Tính được số mol CO2 bằng 0,1.

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

0,1                0,1                        0,1 (mol)

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

0,05                0,15

→ m Na2CO3 = 106.0,1 = 10,6g

Đề kiểm tra Hóa học 10 có đáp án

%m Al2O3 = 100 – 67,52 = 32,48%

Tính được nAl2O3 = 0,05

Dựa vào PTHH tính đc nH2SO4 phản ứng = 0,25 mol

Phản ứng trung hòa X:

2NaOH + H2SO4 dư → Na2SO4 + 2H2O

0,05                0,025

Tổng nH2SO4 = 0,275 mol

mH2SO4=26,95g → a=26,95%

Các đề kiểm tra Hóa học lớp 10 có đáp án và thang điểm

0