08/05/2018, 23:10

Đề kiểm tra Hóa học 9 Học kì 2 (Đề 1)

Phần tự luận Câu 1: ( 1,5 điểm ) Viết 3 phương trình phản ứng điều chế glucozo. Câu 2: ( 1,5 điểm ) Để xác minh đường gluocozo (thường có trong nước tiểu của người bệnh đái đường) người ta chọn thuốc thử nào? Viết phương trình hóa học để minh họa. Câu 3: ...

Phần tự luận

Câu 1: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình phản ứng điều chế glucozo.

Câu 2: (1,5 điểm) Để xác minh đường gluocozo (thường có trong nước tiểu của người bệnh đái đường) người ta chọn thuốc thử nào? Viết phương trình hóa học để minh họa.

Câu 3: (2 điểm) Khi đốt cháy cùng số mol các khí: CH4, C2H4, C3H4, C4H4. Tính tỉ lệ theo thể tích của khí oxi cần dùng để đốt cháy mỗi chất (đo cùng điều kiện).

Câu 4: (2,5 điểm) Xà phòng hóa hoàn toàn 964,2g một loại chất béo thuộc dạng (RCOO)3C3H5, cần vừa đủa 130g NaOH. Tính khối lượng muối của axit hữu cơ thu được (cho H=1, C=12, O=16, Na=23).

Câu 5: (2,5 điểm) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khổi dung dịch cân lại thấy nặng thêm 0,8g. Khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là bao nhiêu gam (Cu=64, Fe=56)?

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1:

Từ saccarozo: C12H22O11 + H2O H2SO4→ 2C6H12O6

Từ tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O H2SO4→ nC6H12O6

Từ xenlulozo: (C6H10O5)n + nH2O H2SO4→ nC6H12O6

Câu 2:

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Ag2O + C6H12O6NH3→ C6H12O7 + 2Ag

Câu 3:

2CH4 + 2O2to→ CO2 + 2H2O

C2H4 + 3O2to→ 2CO2 + 2H2O

C3H4 + 4O2to→ 3CO2 + 2H2O

C4H4 + 5O2to→ 4CO2 + 2H2O

Tỉ lệ thể tích oxi cần dùng lần lượt: 2:3:4:5.

Câu 4:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH to→ C3H5(OH)3 + 3RCOONa

Khối lượng C3H5(OH)3 = 130/120 x 92 = 99,67 gam.

Dùng định luật bảo toàn khối lượng:

Khối lượng chất béo + khối lượng NaOH = Khối lượng C3H5(OH)3 + khối lượng muối của axit hữu cơ.

=> Khối lượng muối = 964,2 + 130 – 99,67 = 994,5 gam.

Câu 5:

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Theo phương trình cứ 56 gam Fe tan vào dung dịch thì có 64 gam Cu tách ra khỏi dung dịch. Thành Fe tăng khối lượng nên khối lượng dung dịch phải giảm đi đúng bằng khối lượng thành Fe tăng lên.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0