15/01/2018, 13:05

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 3

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Toán Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2011 - 2012 gồm phần trắc nghiệm và tự ...

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 3

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Toán

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2011 - 2012 gồm phần trắc nghiệm và tự luận, làm trong thời gian 40 phút. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi học kì I sắp tới. Mời các em tham khảo.

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016

Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Tứ Yên, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút

ĐỀ 1:

A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:

A. 928              B. 982             C. 899              D. 988

2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 260             B. 340              C. 430             D. 240

3. của 24kg là:

A. 12kg             B. 8kg           C. 6kg             D. 4kg

4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:

A. 410             B. 400             C. 140             D. 310

5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:

A. 4               B. 6             C. 8             D. 9

6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:

A. 18; 21; 24              B. 16; 17; 18             C. 17; 19; 21               D. 18; 20; 21

7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là

A. 68cm            B. 86cm              C. 46cm              D.76cm

8. Hình bên có:

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 248 + 136                 b) 375 - 128                 c) 48 x 6               d) 49 : 7

Bài 2: Tính:

a) 84 x 7 – 99                b) 23 x 9 + 15

Bài 3: Tìm x:

a) x x 6 = 42                         b) 24 : x = 4

Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?

ĐỀ 2:

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là:
a. 100               b. 989               c. 900               d. 999

Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 621                 b. 619               c. 719               d. 629

Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 474                  b. 374               c. 574               d. 484

Câu 4: 6 x 6.........30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:

a. <                  b. >                 c. =

Câu 5: 1/5 của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là

a. 6m                b. 7m               c. 8m              d. 9m

Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 7 giờ                 b. 8 giờ               c. 9 giờ               d. 10 giờ

Câu 7: 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :

a. 34               b.304                 c. 340               d. 7

Câu 8: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?

a. 11 ngày                b. 21 ngày               c. 24 ngày             d.28 ngày

II. Thực hành:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

452 + 361                541 - 127                 54 x 6                24 : 6

Câu 2: Tính:

5 x 7 + 27                   80 : 2 – 13

Câu 3: Tìm X

X x 4 = 32                    X : 6 = 12

Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?

ĐỀ 3:

I. Trắc nghiệm

Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng :

A.1                B.13               C.42              D.48

Câu 2: 8m2cm = ……cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

A.82                 B.802                C.820                D.8200

Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :

A.95               B.24              C.65               D.55

Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A.12             B.25             C.30             D.35

Câu 5: 1/6 của 48 m là:
A.8m               B.42m                C.54m               D.65

Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là :

A.770               B.707                C.777               D.700

II. Thực  hành

Câu 1: Đặt tính rồi tính

635 + 218               426 - 119             56 x 4               45 x 6

Câu 2: Tính:

5 x 5 + 18                  5 x 7 – 23                7 x 7 x 2 

Câu 3: Tìm x

84 : X = 2                  X : 4 = 36

Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

0