22/02/2018, 11:04

Đề kiểm tra cuối kì lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Kim Bài

Đề kiểm tra gồm 5 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận. Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng . Câu 1 : (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là A.354 B.253 C.345 ...

Đề kiểm tra gồm 5 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận. 

de-thi-lop2

Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là

A.354         B.253                   C.345          D.235

Câu 2: (1 điểm)  dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:

A.22           B.20            C.12             D.18

Câu 3: (1 điểm)  Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9           B. 17                 C. 3                                     

Câu 4: (0.5 điểm)  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

timtamgiac

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: (0.5 điểm)  Tìm X

          X : 2 = 10

A. X = 5                 B. X = 8      C. X = 20

Phần tự luận ( 6 điểm )

Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 

342+ 254                     789 – 436                   68 + 17                   92 – 46

Câu 2: Tính ( 1 điểm )

3 x 8 – 12 =                   36 : 4 + 81 =

Câu 3:  ( 1 điểm )

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Câu 5: ( 1 đ ) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.

a) 211, 212, ………, ………….., ………….., 216.

b) 420, 430, ………, ………….., ………….., 470.

ĐÁP ÁN  VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần I – Trắc nghiệm

Câu 1: 1 điểm

Đáp án: A.

Câu 2: 1 điểm

Đáp án: D.

Câu 3: 1 điểm

Đáp án: B.

Câu 4: 0,5 điểm

Đáp án: C.

Câu 5: 0,5 điểm

Đáp án: C.

Phần II – Tự luận

Câu 1: 2 điểm

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Câu 2: 1 điểm

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Câu 3: 1 điểm

– Lời giải đúng 0,5 điểm

– Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm

Câu 4: 1 điểm

– Lời giải đúng 0,5 điểm

– Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm

Câu 5: 1 điểm

Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm.

Đề và đáp án của cô: Vũ Thị Tuyến chia sẻ.

0