08/05/2018, 11:28

Đề kiểm tra Vật Lí 6 Học kì 2 (Đề 3)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Vật Lí 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Câu nào sau đây không đúng A. Mỗi chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó B. Trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của chất ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Vật Lí 6

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng

A. Mỗi chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó

B. Trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của chất đó không thay đổi

C. Mỗi chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy hay nhiệt độ đông đặc khác nhau

D. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của chất đó nguội dần

Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Ngọn nến đang cháy

B. Băng tuyết đang tan

C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra

D. Xi măng đông cứng lại

Câu 3: Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy có nhiệt kế nước. Vì sao?

A. Vì nước là chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy

B. Vì nước truyền nhiệt không đều

C. Vì nước nở vì nhiệt rất ít

D. Vì nước là chất thay đổi trạng thái nhanh

Câu 4: Khi đo nhiệt độ của chất lỏng, người ta khuyên phải tuân thủ một số nguyên tắc. Theo em nguyên tắc nào không hợp lệ

A. Không nên đọc ngay nhúng hoàn toàn vào trong lòng chất lỏng

B. Không để nhiệt kế chạm bình

C. Không dùng nhiệt kế để khuấy chất lỏng

D. Phải đọc ngay kết quả sau khi rút ra khỏi chất lỏng

Câu 5: Đun một ấm nước. Chọn câu đúng

A. Càng tăng lửa thì nhiệt độ sôi của nước càng tăng

B. Nếu tăng lửa thì nước sẽ mau sôi hơn

C. Trong quá trình sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi

D. Trong quá trình sôi, nhiệt độ của nước thay đổi

Câu 6: Giá trị nhiệt độ đo được theo nhiệt giai Kenvin là 293K. Hỏi theo nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu?

A. 261oF

B. 20oF

C. 68oF

D. 100oF

Câu 7: Trong các nhiệt kế chất lỏng, người ta đã ứng dụng tính chất gì của chất lỏng để đo nhiệt độ?

A. Thể tích chất lỏng thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.

B. Thể tích chất lỏng không thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.

C. Thể tích chất lỏng thay đổi khi nhiệt độ không đổi.

D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 8: Khi đốt nóng các thanh kim loại thì chiều dài của các thanh sẽ......... chiều dài của chúng trước khi đốt nóng.

A. Dài hơn.

B. Ngắn hơn.

C. Bằng.

D. Không bằng.

Câu 9: Tivi ở nhà sau khi bật hoặc tắt một lúc, nếu chú ý ta sẽ nghe thây những tiếng răng rắc nhỏ? Vì sao lại có những âm thanh đó?

A. Do sự co, giãn nở vì nhiệt của vỏ tivi.

B. Do tivi vẫn còn có điện ở bên trong.

C. Do điện vẫn còn trong loa của tivi.

D. Do có những tác động vào tivi.

Câu 10: Một thùng dầu có thể tích 15 dm3 ở 30oC. Biết rằng độ tăng thể tích của 1000 cm3 dầu khi nhiệt độ của nó tăng thêm 50oC là 55cm3. Hỏi thể tích của thùng dầu đó ở 80oC ? 

A. 1.582,5 cm3

B. 15,825 cm3

C. 15.055 cm3

D. Cả ba câu trên đều sai.

B. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 1: Người ta nâng một vật có khối lượng 200kg từ dưới mặt đất lên trên cao.

a. Nên sử dụng máy cơ đơn giản nào để dễ dàng đưa vật lên cao nhất ?

b. Nếu chỉ dùng lực kéo vật là 250N, hãy mô phỏng lại bằng hình vẽ hệ thống máy cơ em sử dụng.

Câu 2: Khi đun nóng một chất rắn người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và ghi nhận được bảng số liệu sau:

Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12
Nhiệt độ (oC) 42 137 232 327 327 327 422

a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chất đó theo thời gian.

b) Rút ra những nhận xét về sự thay đổi trạng thái của chất. Chất rắn đó là chất gì?

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

1 2 3 4 5
D D D D D
6 7 8 9 10
C A A A C

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm

Câu 1: Chọn D

Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của chất đó nguội dần

Câu 2: Chọn D

Xi măng đông cứng lại là hiện tượng của sự đông đặc.

Câu 3: Chọn D

Vì nước là chất thay đổi trạng thái nhanh

Câu 4: Chọn D

Khi đo nhiệt độ của chất lỏng, người ta khuyên phải tuân thủ một số nguyên tắc:

- Không đọc ngay kết quả sau khi rút ra khỏi chất lỏng.

- Không nên đọc ngay nhúng hoàn toàn vào trong lòng chất lỏng

- Không để nhiệt kế chạm bình

- Không dùng nhiệt kế để khuấy chất lỏng

Câu 5: Chọn D

Trong quá trình sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.

Câu 6: Chọn C

Vì 293oK = 273 + 20oC

68oF = 32 + 1,8. 20oC

Câu 7: Chọn A

Trong các nhiệt kế chất lỏng, người ta đã ứng dụng tính chất thể tích chất lỏng thay đổi khi nhiệt độ thay đổi

Câu 8: Chọn A

Khi đốt nóng các thanh kim loại thì chiều dài của các thanh sẽ dài hơn chiều dài của chúng trước khi đốt nóng. Vì khi đốt nóng thể tích của thanh kim loại nở ra vì nhiệt.

Câu 9: Chọn A

Tivi ở nhà sau khi bật hoặc tắt một lúc, nếu chú ý ta sẽ nghe thây những tiếng răng rắc nhỏ do sự co, giãn nở vì nhiệt của vỏ tivi.

Câu 10: Chọn C

Đổi 15 dm3 = 15000cm3

Cứ 1000 cm3 dầu tăng lên 55cm khi nhiệt độ thùng dầu 80oC

Cứ 15000cm3 dầu thì tăng lên: 55 . 15 = 825cm3 khi nhiệt độ thùng dầu 80oC

Thể tích của thùng dầu đó ở nhiệt độ 80oC là: 15000 + 825 = 12825 (cm3)

B. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 1

a. Để dễ dàng đưa vật lên cao, ta có thể sử dụng hệ thống pa-lăng gồm ròng rọc động và ròng rọc cố định (1 điểm)

b. P = m.10 = 2000(N) (0,25 điểm)

Để dùng lực kéo vật 250N → Lực giảm 2000 : 250 = 4 (lần) so với khi kéo vật trực tiếp (0,25 điểm)

Ta có: 4 = 2n → n = 2. Với n là số ròng rọc động. (0,5 điểm)

Vẽ hình đúng được 1 điểm.

Cách 1: 3 ròng rọc cố định, 2 ròng rọc động

Đề kiểm tra Vật Lí 6 có đáp án và thang điểm

Cách 2: 1 ròng rọc cố định – 2 ròng rọc động

Đề kiểm tra Vật Lí 6 có đáp án và thang điểm

Câu 2

a. 0,5 điểm

Đề kiểm tra Vật Lí 6 có đáp án và thang điểm

b. Từ 0 phút đến 6 phút : chất ở thể lỏng (0,25 điểm)

Từ 6 phút đến 10 phút : chất ở thể lỏng – rắn (0,25 điểm)

Từ phút thứ 10 đến phút thứ 12: chất ở thể rắn (0,25 điểm)

- Do nhiệt độ đông đặc của chất là 327oC → chất đó là (sắt) (0,25 điểm)

   

Tham khảo các Đề kiểm tra Vật Lí lớp 6 có đáp án và thang điểm

0