08/05/2018, 14:46

Đề kiểm tra Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm - Tự luận 1)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Loài chim nào dưới đây bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió ? A. Chim khuyên B. Chim ưng C. Chim sẻ D. Chim bồ câu Câu ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Loài chim nào dưới đây bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió ?

A. Chim khuyên

B. Chim ưng

C. Chim sẻ

D. Chim bồ câu

Câu 2: Khủng long diệt vong cách đây khoảng bao lâu ?

A. 230 triệu năm

B. 150 triệu năm

C. 300 triệu năm

D. 65 triệu năm

Câu 3: Động vật nào dưới đây không có xương sườn ?

A. Chim bồ câu

B. Cá sấu

C. Thằn lằn

D. Ếch đồng

Câu 4: Ở động vật nào dưới đây, hoạt động hô hấp hầu như không xảy ra hiện tượng khí đọng trong phổi ?

A. Chim hải âu

B. Tinh tinh

C. Hươu cao cổ

D. Rắn ráo

Câu 5: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại ?

A. Ngựa

B. Lợn

C. Bò

D. Lạc đà

Câu 6: Ở thỏ, hiện tượng chạy theo hình chữ Z khi bị săn đuổi có ý nghĩa gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giúp thỏ tiết kiệm năng lượng tối đa khi di chuyển và tránh được nanh vuốt của con mồi

C. Khiến kẻ săn mồi liên tục bị hụt đà khi đuổi theo chúng, từ đó làm tăng khả năng chạy thoát thân.

D. Giúp thỏ di chuyển với tốc độ nhanh hơn và dễ trốn thoát khỏi kẻ thù

Câu 7: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?

A. Chuột chù

B. Chuột đồng

C. Thỏ

D. Sóc

Câu 8: Trong các lớp động vật dưới đây, lớp nào kém tiến hoá nhất ?

A. Lớp Thú

B. Lớp Lưỡng cư

C. Lớp Bò sát

D. Lớp Chim

Câu 9: Khi nói về đặc điểm có ở mọi loài thú, điều nào sau đây là không chính xác ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có vú

C. Nuôi con bằng sữa mẹ

D. Tim 4 ngăn

Câu 10: Trong nông nghiệp, biện pháp đấu tranh sinh học có hạn chế nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nhiều loài thiên địch được di nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém

C. Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại

D. Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Trình bày những đặc điểm của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn (6 điểm).

Câu 2: Nêu những nét đặc trưng nhất của bộ Voi. (1 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1 2 3 4 5
B D D A A
6 7 8 9 10
C A B B A

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1:

Những đặc điểm của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn :

Về cấu tạo ngoài :

- Thân có hình thoi giúp làm giảm sức cản của không khí khi bay (0,5 điểm)

- Chi trước biến đổi thành cánh có vai trò như quạt gió (động lực của sự bay), giúp cản không khí khi hạ cánh (0,5 điểm)

- Chi sau có chân 4 ngón, 3 ngón phía trước và một ngón phía sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh (0,5 điểm)

- Lông vũ bao phủ toàn cơ thể bao gồm lông ống và lông tơ. Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng giúp cánh chim khi dang ra tạo diện tích rộng (tăng khả năng cản không khí). Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp giúp giữ nhiệt, đồng thời làm giảm khối lượng riêng của chim khi bay. (1 điểm)

- Mỏ sừng bao lấy hàm không răng giúp giảm trọng lượng của đầu chim (0,5 điểm)

- Cổ dài, khớp đầu với thân giúp phát huy tác dụng của các giác quan khi di chuyển (0,5 điểm)

Về cấu tạo trong :

- Hệ tuần hoàn phát triển hoàn chỉnh với tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi giúp làm tăng hiệu quả trao đổi chất khi chim di chuyển với cường độ cao (0,5 điểm)

- Hệ hô hấp xuất hiện thêm hệ thống túi khí có vai trò như bơm hút, khiến phổi không có khí đọng, tận dụng tối đa lượng ôxi trong không khí hít vào và đáp ứng được nhu cầu về nguồn ôxi cao khi chim bay. Ngoài ra, cấu trúc đặc biệt này còn làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát của nội quan khi bay. (1 điểm)

- Không có bóng đái, ở chim mái không có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải và sự tiêu giảm của những nội quan này cũng góp phần làm giảm khối lượng riêng, hỗ trợ cho hoạt động bay của chim. (1 điểm)

Câu 2: Những nét đặc trưng của bộ Voi :

- Chân 5 ngón và có móng guốc (0,25 điểm)

- Có vòi và ngà, da dày và thiếu lông (0,25 điểm)

- Thích nghi với lối sống bầy đàn (0,25 điểm)

- Ăn thực vật không nhai lại (0,25 điểm)

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm

0