08/05/2018, 11:48

Đề kiểm tra Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1: Loài hoa nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ gió ? A. Hoa quỳnh B. Hoa dành dành C. Hoa phi lao D. Hoa cúc ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)

Câu 1: Loài hoa nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ gió ?

A. Hoa quỳnh

B. Hoa dành dành

C. Hoa phi lao

D. Hoa cúc

Câu 2: Loại hoa nào dưới đây thường chỉ có một noãn trong mỗi bầu nhụy ?

A. Hoa cau

B. Hoa hồng xiêm

C. Hoa cà chua

D. Hoa ớt

Câu 3: Loại quả nào dưới đây vẫn còn vết tích của đài ?

A. Quả cà pháo

B. Quả cau

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Quả dừa

Câu 4: Dựa vào số lượng lá mầm trong phôi, em hãy cho biết hạt nào dưới đây không cùng nhóm với những hạt còn lại ?

A. Hạt cọ

B. Hạt na

C. Hạt nhãn

D. Hạt đậu xanh

Câu 5: Loại cây nào dưới đây thường sống trôi nổi trên mặt nước ?

A. Chua me đất

B. Cỏ lồng vực

C. Rau sam

D. Bèo hoa dâu

Câu 6: Loài cây nào dưới đây có khả năng chịu lửa rất tốt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cao su

C. Khộp

D. Phi lao

Câu 7: Quả nào dưới đây không thuộc nhóm quả hạch ?

A. Quả xoài

B. Quả dừa

C. Quả xà cừ

D. Quả táo ta

Câu 8: Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không bị nứt ra ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quả me

C. Quả cam

D. Quả cau

Câu 9: Loại tảo nào dưới đây sống trong môi trường nước mặn ?

A. Tảo tiểu cầu

B. Tảo xoắn

C. Tảo sừng hươu

D. Tảo vòng

Câu 10: Khi nói về tảo, điều nào sau đây là đúng ?

A. Hầu hết sống trong nước

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có đơn vị cấu tạo là tế bào

D. Chứa diệp lục

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về nón đực của thông là đúng ?

A. Nhỏ hơn nón cái

B. Có màu nâu

C. Thường mọc riêng lẻ thành từng chiếc

D. Chứa các lá noãn

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của tảo, rêu và dương xỉ ?

A. Chứa diệp lục

B. Có mạch dẫn trong thân

C. Có rễ thực sự

D. Sinh sản bằng hạt

Câu 13: Bèo vảy ốc là đại diện của nhóm thực vật nào ?

A. Quyết

B. Hạt kín

C. Hạt trần

D. Rêu

Câu 14: Cây nào dưới đây không phải là đại diện của ngành Hạt kín ?

A. Nong tằm

B. Bèo tây

C. Bèo ong

D. Bèo tấm

Câu 15: Cây nào dưới đây có dạng gân lá khác với những cây còn lại ?

A. Ngô

B. Thủy tiên

C. Rẻ quạt

D. Địa liền

Câu 16: Hoa phượng vĩ có mấy cánh ?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 17: Loài hoa nào dưới đây thường mọc thành cụm ?

A. Hoa cải

B. Hoa sen

C. Hoa tulip

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: Rễ của cây nào dưới đây có cấu tạo tương tự với rễ cây rau dền ?

A. Bạch đàn

B. Lúa

C. Cau

D. Phong lan

Câu 19: Khi Quyết cổ đại bị vùi sâu dưới đất thì dưới tác dụng của sức nóng, sức ép của tầng trên Trái Đất và hoạt động của các loài vi khuẩn mà chúng dần chuyển thành

A. quặng alumin.

B. than đá.

C. hổ phách.

D. ngọc trai.

Câu 20: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong giới Thực vật, Hạt kín là ngành có số lượng loài lớn nhất, chiếm khoảng … tổng số loài thực vật hiện biết trên Trái Đất.

A. 3/5

B. 3/4

C. 4/7

D. 4/5

Câu 21: Loài thực vật nào dưới đây không sinh sản bằng bào tử ?

A. Lông cu li

B. Dương xỉ

C. Rau bợ

D. Rau sam

Câu 22: Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc nào là cao nhất ?

A. Lớp

B. Bộ

C. Họ

D. Chi

Câu 23: Tổ tiên trực tiếp của Rêu ngày nay là

A. Tảo đa bào nguyên thủy.

B. Quyết trần.

C. Dương xỉ cổ.

D. Quyết cổ đại.

Câu 24: Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành ?

A. Mía

B. Mồng tơi

C. Bưởi

D. Rau ngót

Câu 25: Quá trình quang hợp ở cây xanh giải phóng ra sản phẩm nào sau đây ?

A. Khí hiđrô

B. Khí nitơ

C. Khí cacbônic

D. Khí ôxi

Câu 26: Thực vật là nguồn thức ăn của động vật nào dưới đây ?

A. Hà mã

B. Gấu trắng

C. Chuột chù

D. Linh cẩu

Câu 27: Hút thuốc lá thường xuyên và liên tục sẽ rất dễ dẫn đến các bệnh về

A. đường ruột.

B. da liễu.

C. dạ dày.

D. đường hô hấp.

Câu 28: Họ thực vật nào dưới đây bao gồm nhiều đại diện là các cây công nghiệp dùng trong đan lát, làm đồ mỹ nghệ, làm bàn ghế…?

A. Họ Dừa

B. Họ Bầu bí

C. Họ Cúc

D. Họ Lúa

Câu 29: Tính đa dạng của thực vật được thể hiện ở điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Số lượng loài

C. Số lượng cá thể trong mỗi loài

D. Môi trường sống

Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây không có ở vi khuẩn ?

A. Sinh sản nhanh

B. Phân bố rộng

C. Chưa có cấu tạo tế bào

D. Hình thức dinh dưỡng đa dạng

Câu 31: Những vi khuẩn phân hủy xác động thực vật được gọi là

A. vi khuẩn hoại sinh.

B. vi khuẩn kí sinh.

C. vi khuẩn tự dưỡng.

D. vi khuẩn cộng sinh.

Câu 32: Để ngăn ngừa vi khuẩn làm thiu, hỏng thức ăn, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phơi khô

C. Ướp muối

D. Ướp lạnh

Câu 33: Mốc trắng sinh sản bằng hình thức nào ?

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Sinh sản bằng nảy chồi

C. Sinh sản bằng cách phân đôi

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 34: Loại nấm nào dưới đây thường được dùng để làm thuốc ?

A. Nấm rơm

B. Nấm kim châm

C. Nấm linh chi

D. Nấm bào ngư

Câu 35: Ở nấm mũ, cơ quan sinh dưỡng chính là

A. các phiến mỏng nằm dưới mũ nấm.

B. mũ nấm.

C. cuống nấm.

D. sợi nấm.

Câu 36: Nấm men thường được dùng để

A. ủ xôi làm tương.

B. làm rượu.

C. chế thuốc kháng sinh.

D. làm dưa chua.

Câu 37: Nấm khác tảo ở điểm nào ?

A. Không chứa diệp lục

B. Sống tự dưỡng

C. Có khả năng di chuyển

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 38: Các loài nấm độc thường có điểm gì đặc biệt ?

A. Màu sắc rất sặc sỡ

B. Kích thước rất nhỏ bé

C. Mùi rất thơm

D. Sống dưới các gốc cây cổ thụ

Câu 39: Vai trò chủ yếu của tảo trong địa y là gì ?

A. Đánh đuổi kẻ thù

B. Chế tạo chất hữu cơ

C. Hút nước và muối khoáng

D. Bám vào giá thể

Câu 40: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Địa y được tạo thành do sự … giữa nấm và tảo.

A. hội sinh

B. hợp tác

C. cộng sinh

D. kí sinh

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A C A D C C A
9 10 11 12 13 14 15 16
C B A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 6 có đáp án và thang điểm

0