08/05/2018, 11:27

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm - Tự luận 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Vật Lí 6 Thời gian làm bài: 15 phút A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng A. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng của khối khí giảm B. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng của khối khí tăng C. Khi ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Vật Lí 6

Thời gian làm bài: 15 phút

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng

A. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng của khối khí giảm

B. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng của khối khí tăng

C. Khi nhiệt độ tăng hoặc giảm, trọng lượng riêng của khối khí không đổi

D. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí giảm

Câu 2: Hiện tượng gì xảy ra đối với giọt nước khi ta dùng khăn lạnh áp vào bình thủy tinh

A. Giọt nước chuyển động đi lên

B. Giọt nước chuyển động đi xuống

C. Giọt nước đứng yên

D. Giọt nước chuyển động đi lên rồi đi xuống

Câu 3: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì

A. Chiều dài, chiều rộng, chiều cao tăng

B. Chỉ có chiều dài, chiều rộng tăng

C. Chỉ có chiều cao tăng

D. Chiều dài, chiều rộng, chiều cao không đổi.

Câu 4: Vật nào dưới đây là ứng dụng của máy cơ đơn giản

A. Kéo

B. Thước cuộn

C. Bình tràn

D. Lực kế

Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép

A. Làm dây điện thoại

B. Làm một bộ phận đóng ngắt mạch điện

C. Làm bộ phận cảm ứng trong điện thoại

D. Làm một phận điều khiển các thiết bị

Câu 6: Nhiệt độ - 1,4oF trong thang nhiệt Farenhai thì tương ứng trong thang nhiệt Xenxiut ứng với nhiệt độ:

A. -32oC

B. -17oC

C. -273oC

D. 32oC

B. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1:

Để đưa một vật có trọng lượng 60N lên cao 1m, khi dùng các mặt phẳng nghiêng khác nhau có chiều dài là l thì độ lớn của lực kéo là F cũng thay đổi và có giá trị như trong bảng sau:

Chiều dài l (m) 1,5 2 2,5 3
Lực kéo F (N) 40 30 24 20

a) Hãy nhận xét mối quan hệ giữa F và l.

b) Nếu dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4m thì lực kéo là bao nhiêu?

Câu 2: Một thùng dầu có thể tích 15 dm3 ở 30oC. Biết rằng độ tăng thể tích của 1000 cm3 dầu khi nhiệt độ của nó tăng thêm 50oC là 55cm. Hỏi thể tích của thùng dầu đó ở 80oC? 

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

1 2 3 4 5 6
D B A A B B

Câu 1: Chọn D

Vì khi nhiệt độ tăng, khối khí nở ra vì nhiệt nên thể tích tăng lên. Do khối lượng của vật không đổi

Có D = m/V ⇒ D giảm khi V tăng.

d = 10.D ⇒ d giảm khi D giảm

Vậy trọng lượng riêng của vật giảm khi nhiệt độ tăng

Câu 2: Chọn B

Vì khi dùng khăn lạnh áp vào bình thủy tinh, nhiệt độ của không khí trong bình giảm dẫn đến thể tích giảm. Vì vậy giọt nước chuyển động đi xuống.

Câu 3: Chọn A

Khi nhiệt độ tăng, thể tích hình hộp chữ nhật tăng đều các mặt. Nên chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hộp đều tăng.

Câu 4: Chọn A

Kéo là ứng dụng của đòn bẩy. Còn thước cuộn, bình tràn, lực kế không là ứng dụng của máy cơ đơn giản.

Câu 5: Chọn B

Ứng dụng của băng kép là làm bộ phận đóng ngắt tự động dựa vào ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau.

Câu 6: Chọn B

oF = 32 + 1,8.oC ⇒ 0oF = 32 + 1,8.( - 17)oC ⇒ oC = - 17oC

B. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1: Để đưa một vật có trọng lượng 60N lên cao 1m, khi dùng các mặt phẳng nghiêng khác nhau có chiều dài là l thì độ lớn của lực kéo là F cũng thay đổi và có giá trị như trong bảng sau: (2 điểm)

Chiều dài l (m) 1,5 2 2,5 3
Lực kéo F (N) 40 30 24 20

a) l và F tỉ lệ nghịch với nhau: F1. l1 = F2. l2

⇒ Mặt phẳng nghiêng càng dài bao nhiêu thì lực kéo càng nhỏ bấy nhiêu.

Đề kiểm tra Vật Lí 6 có đáp án và thang điểm

Vậy nếu dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4m thì lực kéo là 15N

Câu 2: Một thùng dầu có thể tích 15 dm3 ở 30oC. Biết rằng độ tăng thể tích của 1000 cm3 dầu khi nhiệt độ của nó tăng thêm 50oC là 50cm. Hỏi thể tích của thùng dầu đó ở 80oC? 

Đổi 15 dm3 = 15000 cm3

Cứ 1000 cm3 dầu tăng 50 cm3

Cứ 15000 cm3 dầu tăng 50.15 = 750 cm3

Vậy thể tích của thùng dầu ở 80oC là 750cm3

Tham khảo các Đề kiểm tra Vật Lí lớp 6 có đáp án và thang điểm

0