Đại học Huế công bố điểm chuẩn NVBS đợt 2 năm 2016

Điểm trúng tuyển theo ngành áp dụng cho thí sinh là học sinh phố thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định: - Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). ...

Điểm trúng tuyển theo ngành áp dụng cho thí sinh là học sinh phố thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:

-   Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

-     Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

1

Luật

D380101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Luật Kinh tế

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2. KHOA DU LỊCH

3

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

D10

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

SỐ

TT

Tên trưòng, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

5

Sư phạm Tiếng Anh

DI 40231

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

23.50

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D14

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

6

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D03

20.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D44

7

Việt Nam học

D220113

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

18.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D14

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

8

Ngôn ngữ Anh

D220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

20.25

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D14

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

9

Ngôn ngữ Nga

D220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)

D02

19.25

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga (*) (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)

D42

SỐ

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tố họp môn xét tuyển

Mã tô họp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

10

Ngôn ngữ Pháp

D220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D03

18.75

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Pháp (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

D44

11

Ngôn ngữ Nhật

D220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)

D06

18.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D15

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Nhật (*) (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)

D43

12

Quốc tế học

D220212

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

D01

D14

D15

18.50

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TE

13

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

L340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19.25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngũ’ văn, Tiếng Pháp

D03

14

Kinh tê nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường đại học Sydney, Australia)

D903124

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

15

Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo vói Viện Công nghệ Tallaght - Ireland)

L340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.25

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM

16

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

17

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

18

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

SỐ

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tô họp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

19

Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

20

Khoa học đất

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

AOO

17.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

22

Bảo vệ thực vật

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

23

Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

BOO

24

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

22.75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

25

Bệnh học thủy sản

D620302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

26

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

27

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

28

Lâm nghiệp

D620201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

29

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

31

Khuyến nông

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

32

Phát triển nông thôn

D620116

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

6. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

34

Kỹ thuật công trình xây dựng

...

D580201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

SỐ

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

35

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

Ạ Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trưòng là DHQ:

l Khoa du lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2 Trường Đại học Kinh tế

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

COI

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHAM

36

Sir phạm Toán học

D140209

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

20.75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

37

Sư phạm Tin học

D140210

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

18.00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

38

Sư phạm Vật lý

D140211

1 Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A00

20.00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A01

39

Sư phạm Hóa học

DI40212

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

A00

23.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

B00

40

Sư phạm Sinh học

D140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

B00

25.00

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

D08

41

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

D140214

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

42

Giáo dục Chính trị

D140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15.75

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

43

Sư phạm Ngữ văn

D140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

coo

21.75

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

D14

SỐ

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tố hợp môn xét tuyến

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

44

Sư phạm Lịch sử

DI 40218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

coo

19.75

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

D14

45

Sư phạm Địa lý

D140219

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15.75

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

46

Tâm lý học giáo dục

D310403

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh

D01

47

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Virginia, Hoa Kỳ)

TI 40211

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A00

18.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A01

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

48

Triết học

D220301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

49

Lịch sử

D220310

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

17.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

50

Xã hội học

D310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

21.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

51

Báo chí

D320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15.25

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

52

Sinh học

D420101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

53

Công nghệ sinh học

D420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

54

Vật lý học

D440102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

55

Hoá học

D440112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

56

Địa lý tự nhiên

D440217

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)

D10

SỐ

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyến

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

57

Khoa học môi trường

D440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

58

Công nghệ thông tin

D480201

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

21.00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

59

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

60

Kiến trúc

D580102

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

voo

27.75

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vê mỹ thuật hệ số 2)

VOI

61

Công tác xã hội

D760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

18.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

62

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

63

Hán - Nôm

D220104

1 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DOI

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

64

Ngôn ngữ học

D220320

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

15.00

2. Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh

DOI

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

65

Văn học

D220330

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

coo

16.25

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

66

Toán học

D460101

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

18.00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

67

Toán ứng dụng

D460112

1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

18.00

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

68

Kỹ thuật địa chất

D520501

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

69

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.25

2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (*)

A01

70

Địa chất học

D440201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.50

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

số

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tô hợp môn xét tuyển

Điêm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số nếu có)

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯOC

71

Y đa khoa

D720101

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

25.75

72

Y học dự phòng

D720103

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21.00

73

Y học cổ truyền

D720201

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21.00

74

Dược học

D720401

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.00

75

Điều dưỡng

D720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21.00

76

Xét nghiệm y học

D720332

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

21.00

77

Y tế công cộng

D720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

18.00

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM

1

Khoa học cây trồng

C620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

8.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2

Nuôi trồng thủy sản

C620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

13.50

ì

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Quản lý đất đai

C850103

l Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10.00 y

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2. P

0