Đại học dân lập Phú Xuân tuyển sinh năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Dân lập Phú Xuân năm 2014: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*) Ký Hiệu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu Số 28 Nguyễn Tri Phương – Tp.Huế ĐT: (054) 382.9770 – 384.5885 Website: ...
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Dân lập Phú Xuân năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*) |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Số 28 Nguyễn Tri Phương – Tp.Huế ĐT: (054) 382.9770 – 384.5885 Website: www.phuxuanuni.edu.vn |
DPX |
|
|
900 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
500 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Việt Nam học |
|
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
D1,2,3,4,5,6 |
|
Văn học |
|
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
400 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
60 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
30 |
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
D1 |
50 |
Tiếng Trung Quốc |
|
C220204 |
D1,2,3,4,5,6 |
40 |
Việt Nam học |
|
C220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
30 |
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Tuyển sinh các ngành hệ ĐH và CĐ theo phương thức xét tuyển riêng:
Căn cứ vào kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT và kết quả của quá trình rèn luyện và học tập 3 năm học THPT.
Điểm xét tuyển (ĐXT) hệ ĐH, CĐ được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = (M1+M2+M3+Điểm UT)/3
Với:
Điểm UT: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo quy chế TS).
* Điểm xét tuyển được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
+ Ngưỡng điểm xét tuyển:
* Hệ Đại học : Điểm xét tuyển ≥ 6.0
* Hệ Cao đẳng: Điểm xét tuyển ≥ 5.5
- Chỉ tiêu: 40% chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 của trường
- Kết quả điểm thi ĐH năm 2014 được xét tuyển các ngành hệ ĐH, kết quả điểm thi ĐH/CĐ theo đề chung của Bộ được xét tuyển các ngành hệ CĐ.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ ở KTX: 110
- Học phí năm học 2014-2015:
+ Hệ ĐH: 4.500.000đ/sv/hk (300.000 đ/tín chỉ)
+ Hệ CĐ: 4.200.000đ /sv/hk (280.000 đ/tín chỉ)
Lưu ý:
- Sinh viên hệ CĐ sau khi tốt nghiệp, nếu có nhu cầu, sẽ được đào tạo liên thông lên hệ ĐH theo quy chế hiện hành của Bộ GD-ĐT. Có tổ chức đào tạo bằng 2 đại học hệ chính quy đối với 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.
Điểm chuẩn 2013 ĐH Dân lập Phú Xuân
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
2 | D340301 | Kế toán | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
3 | D340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
4 | D480201 | Công nghệ thông tin | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | |
6 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
7 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
8 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
9 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
10 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
11 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
12 | D220113 | Việt Nam học | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
13 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | |
14 | D220113 | Việt Nam học | C | 14 | |
15 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
16 | D220310 | Lịch sử | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
17 | D220310 | Lịch sử | C | 14 | |
18 | D220330 | Văn học | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
19 | D220330 | Văn học | C | 14 | |
20 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
21 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
22 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
23 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
24 | C220204 | Tiếng Trung Quốc | D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
25 | C220201 | Tiếng Anh | D1 | 10 | cao đẳng |
26 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 | cao đẳng |
27 | C220113 | Việt Nam học | D1,2,3,4,5,6 | 10 | cao đẳng |
>> Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh năm 2014
>> Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH công nghệ thông tin Gia Định năm 2014