25/04/2018, 18:34

Chính tả – Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2: Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1...

Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) . Chính tả – Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 31 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) : 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa ...

Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) . Chính tả – Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 31 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) :

1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

– Chất lỏng, dùng để tháp đèn, chạy máy : …………

– Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : …………

– (Quá, lá) rơi xuống đất : ……………..

2. thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : ……..

– Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :  ………….

– Vật dùng để quét nhà : ……………

TRẢ LỜI:

Viết vào chỗ trống các từ :

1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

– Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy : dầu

– Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu

– (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng

2.thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ

– Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :

– Vật dùng để quét nhà : chổi

0