24/04/2018, 20:51

Chính tả – Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền ao hoặc au vào chỗ...

Điền ao hoặc au vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 17 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống : S….. mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây g…… ngoài đồng, từng đàn ...

Điền ao hoặc au vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 17 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :

S….. mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây g…… ngoài đồng, từng đàn s….. chuyền cành lao x…… .Gió

rì r…… như b…… tin vui, giục người ta m……. đón ch…… xuân mới.

2. a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:

– bánh …….án, con ……..án, …….án giấy

– ……ành dụm, tranh …….ành, ……ành mạch

b) Điền vào ô trống từ có tiếng chứa vần et hoặc ec có nghĩa dưới đây :

– Chỉ một loại bánh để ăn Tết. ⟶ …….

– Gợi tiếng kêu của lợn. ⟶ …….

– Chỉ mùi cháy. ⟶ …….

– Trái nghĩa với yêu. ⟶ …….

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc ua vào chỗ trống :

Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về, Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới.

2. a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi.

– Bánh rán, con gián, dán giấy

dành dụm, tranh giành, rành mạch

b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :

– Chỉ một loại bánh để ăn Tết ⟶ bánh tét

– Gợi tiếng kêu của lợn  ⟶ eng éc

– Chỉ mùi cháy   ⟶ khét

– Trái nghĩa với yêu ⟶ ghét

0