25/04/2018, 18:31

Chính tả Thư trung thu, Câu 1. Viết tên những vật trong tranh – Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11.Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn...

Thư trung thu (trích) – Chính tả Thư trung thu. Câu 1. Viết tên những vật trong tranh – Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11.Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Câu 1. Viết tên những vật trong tranh – Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11 a) Có chữ ...

Thư trung thu (trích) – Chính tả Thư trung thu. Câu 1. Viết tên những vật trong tranh – Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11.Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.

Câu 1. Viết tên những vật trong tranh – Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11

a) Có chữ “1” hoặc “n”:

(1)   – chiếc lá                  (3) – cuộn len

(2)   – quả na                 (4) – cái nón lá

b) Có dấu hỏi hoặc dấu ngã

5  – cái tủ                        7 – cửa sổ

6  – khúc gỗ                     8 – con muỗi

Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

–     (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề.

–     (no, lo): lo lắng, đói no.

–      (đổ, đỗ): thi đỗ, đổ rác.

–     (giả, giã): giả vờ, giã gạo.

Mariazic1

0 chủ đề

23882 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0