24/04/2018, 20:11

Chính tả – Tuần 8 trang 33 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Điền ao hoặc au vào chỗ...

Điền ao hoặc au vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 8 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống: a) Một con ngựa đ.., cả tàu bỏ cỏ b) Trèo c… ngã đ….. 2. Điền vào chỗ trống: ...

Điền ao hoặc au vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 8 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:

a) Một con ngựa đ.., cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo c… ngã đ…..

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

– con …..ao, tiếng …..ao hàng, …..ao bài tập về nhà

– dè ….ạt, …..ặt giũ quần áo, chỉ có …..ặt một loài cá

b) uôn hoặc uông

– M…… biết phải hỏi, m…… giỏi phải học.

– Không phải bò

   Không phải trâu

   …… nước ao sâu

  Lên cày r……  cạn

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :

a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo cao ngã đau.

2. Điền vào chỗ trống :

a) r, d hoặc gi

– con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,

– dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá…

b) uôn hoặc uông

– Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

– Không phải bò

Không phải trâu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Gregoryquary

0 chủ đề

23832 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0