25/04/2018, 09:52

Chính tả – Tuần 33 trang 97 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 2: (1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống...

(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr. Chính tả – Tuần 33 trang 97 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 2 – Chính tả – Tuần 33 – Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2 (1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới ...

(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr. Chính tả – Tuần 33 trang 97 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 2 – Chính tả – Tuần 33 – Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2

(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây

a)

 

a

am

an

ang

tr

M : trà, trả (lời),

 

 

 

 

 

ch

 

 

 

 

 

 

b)

 

 d

ch

nh

th

iêu

M : diễu, (diễu hành)……………..

 

 

 

 

iu

 

 

 

 

 

 

2. Tìm nhanh :

a)

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa,

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chồng chềnh,

b)

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu,

Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

M : líu ríu,

Trả lời:

(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :

a)

 

a

am

an

ang

tr

M : trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá

trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng

tràn, tràn lan, trán, tràn ngập

trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ

ch

cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách

áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc

chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh

chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng

b)

 

d

ch

nh

th

iêu

M : diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh

chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ…

bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng

thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn

 iu

dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt

chịu khố, chịu

nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu …

thức ăn thiu, thiu ngủ

2. Tìm nhanh :

a)

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

b)

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu, thiêu thiếu

– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

 M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu

0