24/04/2018, 08:41

Chính tả – Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1: 1. Viết vào chỗ trống trong bảng...

1. Viết vào chỗ trống trong bảng . Chính tả – Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1 . Viết vào chỗ trống trong bảng : a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch M : nguệch ngoạc……………. ...

1. Viết vào chỗ trống trong bảng . Chính tả – Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1.Viết vào chỗ trống trong bảng :

a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch

M : nguệch ngoạc……………..

b) Từ ngữ chứa tiếng có vần uyu

M : ngã khuỵu, …………………

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

(xấu, sấu)

cây ………..;  chữ …………

(căn, căng)

kiêu ………..; …………. dặn

(sẻ, xẻ)

san ………..; …………. gỗ

(nhằn, nhằng)

nhọc ……….; lằng ……….

(sắn, xắn)

………. tay áo; củ …………

(vắn, vắng)

………. mặt; ………. tắt

TRẢ LỜI

1. Viết vào chỗ trống trong bảng :

a) Các từ ngữ có vần uêch

M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch….

b) Các từ ngữ có vần uyu

M : ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu….

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

– cây sấu;  chữ xấu

– kiêu căng; căn dặn

– san sẻ; xẻ gỗ

– nhọc nhằn; lằng nhằng

– xắn tay áo; củ sắn

vắng mặt; vắn tắt

0