24/04/2018, 09:18

Chính tả – Tuần 1 trang 4 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1: 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống...

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 1 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : ngọt ng……. , mèo kêu ng…… ng….., ng…… ngán 2. ...

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 1 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

ngọt ng……. , mèo kêu ng…… ng…..,  ng…… ngán

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

– Cùng nghĩa với hiền …………………………..

– Không chìm dưới nước : ……………………….

– Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : …………………..

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

–  Trái nghĩa với dọc : ………………………..

–  Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :           

–  Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

– Cùng nghĩa với hiền : lành

– Không chìm dưới nước : nổi

– Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với dọc là ngang

– Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn

– Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn

0