Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2014

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 - Đại học Hải Phòng Tên trường. Ngành học. Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu (1) (2) (3) (4) (5) TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG ...

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 - Đại học Hải Phòng

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

THP

 

 

3650

Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng

ĐT: (0313) 591 042

Fax: (0313) 876 893

Website:http://dhhp.edu.vn

 

 

 

 

Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

3200

Giáo dục mầm non

 

D140201

M

140

Giáo dục tiểu học

 

D140202

A,C, D1

120

Giáo dục chính trị

 

D140205

A,C, D1

30

Giáo dục thể chất

 

D140206

T

35

Sư phạm toán học (THPT)

 

D140209

A, A1

35

Sư phạm vật lý (THPT)

 

D140211

A, A1

35

Sư phạm hoá học  (THPT)

 

D140212

A, B

40

Sư phạm ngữ văn (THPT)

 

D140217

C

35

Sư phạm địa lý (THPT)

 

D140219

A, C

35

Sư phạm âm nhạc

 

D140221

N

30

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

D1

35

Việt Nam học (VH du lịch, Quản trị du lịch)

 

D220113

C, D1

160

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

140

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

D1, D4

120

Lịch sử

 

D220310

C, D1

40

Văn học

 

D220330

C

50

Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý  kinh tế)

 

D310101

A,A1, D1

500

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing)

 

D340101

A, A1,D1

220

Tài chính  - Ngân hàng      

 

D340201

A, A1,D1

160

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

 

D340301

A, A1,D1

180

Công nghệ sinh học

 

D420201

A, B

70

Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)

 

D460101

A, A1

60

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A, A1

60

Hệ thống thông tin(Tin kinh tế)

 

D480104

A, A1

50

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

D510103

A, A1

160

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

 

D510301

A, A1

120

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 

 

D520216

A, A1

70

Kiến trúc

 

D580102

V

70

Chăn nuôi

 

D620105

A, B

40

Khoa học cây trồng

 

D620110

A, B

40

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A, B

40

Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

100

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

450

Giáo dục mầm non

 

C140201

M

100

Sư phạm vật lý

 

C140211

A, A1

25

Sư phạm hóa học

 

C140212

A, B

25

Sư phạm ngữ văn

 

C140217

C

30

Kinh tế

 

C310101

A, A1,D1

40

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, A1,D1

40

Tài chính ngân hàng

 

C340201

A, A1,D1

40

Kế toán

 

C340301

A, A1,D1

40

Quản trị văn phòng

 

C340406

C, D1

25

Công nghệ thông tin

 

C480201

A, A1

25

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

A, A1

30

Công tác xã hội

 

C760101

C, D1

30

 - Các ngành  Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước. 

- Trình độ Đại học:Trường tổ chức thi tuyển sinh. 

- Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng năm 2014 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. 

-        Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1. 

- Ngành D140206tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. 

- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1. 

- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2 

- Khối V thi: Toán (hệ số 1,5), Lý và Vẽ (gồm 2 bài: 01 bài thi chính+01 bài thi phụ  hệ số 1,5) 

- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2. 

- Thí sinh sẽ đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục nhập học (theo mẫu của Trường). Các ngành có nhiều chuyên ngành: 

+ Việt Nam học gồm 2 chuyên ngành: VH du lịch và QT du lịch. 

+ Kinh tế gồm 6 chuyên ngành học: KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm vàQuản lý  kinh tế. 

+ Quản trị KD gồm 3 chuyên ngành: QT kinh doanh, QT Tài chính Kế toán vàQT Marketing. 

+ Kế toán gồm 2 chuyên ngành: KTdoanh nghiệp vàKT kiểm toán. 

+ Toán học gồm 2 chuyên ngành:Toán học, Toán - Tin ứng dụng. 

- Nhà trường có KTX dành cho sinh viên; cho thí sinh dự thi tạiTrường 

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem tại website của Trường: http://dhhp.edu.vn

Xem thêm: 

Điểm thi đại học Hải Phòng năm 2013

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2013

Tuyensinh247 tổng hợp

>> Danh sách Đại học tuyển sinh riêng năm 2014

>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2014

0