05/06/2018, 18:51

Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa tuyển sinh 1.600 chỉ tiêu năm 2014

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ Kí hiệu tường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057.3838241; 0573.822693 Website: www.tic.edu.vn CCP ...

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ

Kí hiệu tường

Mã ngành 

Khối thi 

Chỉ tiêu

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

ĐT: 057.3838241; 0573.822693

Website: www.tic.edu.vn

CCP 

 

 

 1.600

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Thiết kế đồ họa

 

C210403

A, D1

40

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, A1,D1

120

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A, D1

50

Kế toán

 

C340301

A, A1,D1

120

Công nghệ sinh học

 

C420201

A, B

60

Truyền thông và mạng máy tính

 

C480102

A, D1

40

Tin học ứng dụng

 

C480202

A, D1

60

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

C510201

A, A1

180

Công nghệ cơ điện tử

 

C510203

A, A1

40

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

 

C510206

A, A1

50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A, A1

180

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

A, A1

50

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

C510303

A, A1

40

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

C510401

A, B

180

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

C510406

A, B

150

Công nghệ kĩ thuật địa chất

 

C515901

A, A1

60

Công nghệ kĩ thuật trắc địa

 

C515902

A, A1

60

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

A,B

50

Quản lí đất đai

 

C850103

A, A1

70

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA NĂM 2013

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 C480202 Tin học ứng dụng A,D1 10  
2 C340301 Kế toán A,A1,D1 10  
3 C510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 10  
4 C510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học B 11  
5 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 10  
6 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10  
7 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 10  
8 C515902 Công nghệ kĩ thuật trắc địa A,A1 10  
9 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10  
10 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất A,A1 10  
11 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A,A1 10  
12 C480102 Truyền thông và mạng máy tính A,D1 10  
13 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10  
14 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A 10  
15 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11  
16 C510203 Công nghệ cơ điện tử A,A1 10  
17 C210403 Thiết kế đồ họa  A,D1 10  
18 C850103 Quản lí đất đai A,A1 10  
19 C420201 Công nghệ sinh học B 11  

 Tuyensinh247 Tổng hợp

 

>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

0