Cách sử dụng Steak và Stake

Steak /steɪk/ và Stake /steɪk/ là hai từ đồng âm khác nghĩa. Steak : lát cá hay lát thịt dày để nướng. Ex. How would you like your steak done?. Qúy ngài muốn làm món thịt nướng của mình như thế nào ạ? Stake : có nhiều nghĩa được sử dụng. ...

Steak /steɪk/ và Stake /steɪk/ là hai từ đồng âm khác nghĩa.  

Steak: lát cá hay lát thịt dày để nướng.

Ex. How would you like your steak done?. Qúy ngài muốn làm món thịt nướng của mình như thế nào ạ?  

Stake: có nhiều nghĩa được sử dụng.  

Cái cọc bằng gỗ hoặc bằng kim loại cắm vào đất.  

Ex. Tall plants can be secured by tying them to stakes. Những cây cao được bảo vệ bằng cách đánh dấu chúng với mốc cọc.  

Sự thiêu sống.  

Ex. Joan was burnt at the stake. Ông Joan đã bị thiêu sống.  

Cổ phần góp làm ăn chung.  

Ex. He has 20% stake in the company. Ông ta có 20% cổ phần trong công ty này.  

Một phần quan trọng hoặc cổ phần trong một công ty hay một dự án mà bạn muốn thực hiện thành công.

Ex. Many young people no longer feel they have a stake in society. Nhiều người trẻ không còn cảm thấy rằng họ là một bộ phận quan trọng của xã hội.   

Tư liệu tham khảo: Oxford Advanced Learner's Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0