Cách sử dụng Disused, Unused và Misused

Disused là không được sử dụng nữa , vô dụng, bỏ đi. Ex: There's a unique cycle path along the disused railway line. => Có một đường mòn duy nhất dọc theo đường sắt bỏ đi. Unused là chưa dùng , không dùng đến, không quen. Ex: Her family is so ...

Disused là không được sử dụng nữa, vô dụng, bỏ đi. 

Ex: There's a unique cycle path along the disused railway line.  => Có một đường mòn duy nhất dọc theo đường sắt bỏ đi. 

cach su dung disused, unuded va misusedUnused là chưa dùng, không dùng đến, không quen. 

Ex: Her family is so large that not one room in her house is unused.  => Gia đình cô ấy quá đông đến nỗi mà không một phòng nào trong nhà cô ấy là không dùng đến. 

Khi vật gì bị misused thì vật đó bị lạm dụng, bị dùng sai mục đích. 

Ex: If your credit card is misused before you have reported the loss, the maximum loss you have to bear is 50 usd, and the bank bears the rest.  => Nếu thể tín dụng của bạn bị chiếm đoạt trước khi bạn thông báo mất, thì số tiền bạn mất tối đa là 50 đô la, còn bao nhiêu ngân hàng phải chịu. 

Tư liệu tham khảo: " Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner's Dictionary ". Cách sử dụng Disused, Unused và Misused được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0