14/01/2018, 18:14

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 có đáp án tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương ...

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3

tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương trình Toán 3. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, sẽ dễ giúp các em học tập và luyện đề dễ dàng hơn. Chúc các em học tốt.

Bài tập Toán lớp 3

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 năm 2015-2016

Bài tập Toán nâng cao lớp 3

Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.

Dãy trên có tất cả:

A. 11 số                 B. 9 số                 C. 8 số                 D. 10 số

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác              B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác              D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433               B. 82443                C. 83543               D. 82543

Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B

A. A = B                B. A > B               C. B > A                D. A < B

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ...

A. 1000                 B. 1234                 C. 2007                  D. 100

Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.

A. 3 viên               B. 5 viên                C. 4 viên                D. 6 viên

Câu 7.

Hình trên có số đoạn thẳng là:

A. 13 đoạn             B. 16 đoạn             C. 15 đoạn             D. 18 đoạn

Câu 8. 9m 4cm= ... cm

A. 94 cm               B. 940 cm              C. 904cm               D. 9004 cm

Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 36 cm2              B. 20 cm2              C. 65 cm2               D. 45 cm2

Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:

A. 24 số                 B. 30 số                 C. 18 số                 D. 12 số

Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 440                   B. 44                      C. 404                    D. 444

Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?

A. 720m                B. 640m                  C. 800m                 D. 900m

Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762

A. x = 8700            B. x = 6700             C. x = 7600            D. x = 7700

Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư.              B. Thứ sáu.            C. Thứ năm.           D. Thứ bảy.

Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011                 B. 1001                   C. 1000                   D. 1111

Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau

A. 20 số                B. 16 số                  C. 12 số                  D. 10 số

Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:

A. 2008                 B. 2009                   C. 2017                   D. 2005

Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?

A. 8 con               B. 10 con                  C. 12 con                D. 22 con

Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 33 tuổi              B. 35 tuổi                  C. 34 tuổi                D. 25 tuổi

Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:

A. a : 1 = a           B. b : 1 = 1                C. a : 0 = 0              D. 1 : b = b

0