13/01/2018, 20:27

Bài tập 1,2,3 trang 130,131 Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian

Bài tập 1,2,3 trang 130,131 Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian Chương 4: Số đo thời gian – toán chuyển động đều I. Số đo thời gian Bảng đơn vị đo thời gian Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1 trang 130, bài 2,3 trang 131 SGK Toán 5: Bảng đơn vị đo thời gian – Chương 4 Một số đơn vị ...

Bài tập 1,2,3 trang 130,131 Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian

Chương 4: Số đo thời gian – toán chuyển động đều

I. Số đo thời gian

Bảng đơn vị đo thời gian

Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1 trang 130, bài 2,3 trang 131 SGK Toán 5: Bảng đơn vị đo thời gian – Chương 4

Một số đơn vị đo thời gian:

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận

1 tuần lễ =  7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).


Bài 1: Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.

Đáp án: – Kính viễn vọng phát minh vào thế kỉ 17.

– Bút chì phát minh vào thế kỉ 18.

– Đầu máy xe lửa phát minh vào thế kỉ 19.

– Xe đạp phát minh vào thế kỉ 19.

– Ô tô phát minh vào thế kỉ 19.

– Máy bay phát minh vào thế kỉ 20.

– Máy tính điện tử phát minh vào thế kỉ 20.

– Vệ tinh nhân tạo phát minh vào thế kỉ 20.


Bài 2 trang 131: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 năm = …tháng                         b) 3 giờ = …phút

4 năm 2 tháng = …tháng                     1,5 giờ = …phút

3 năm rưỡi = ….tháng                          3/4 giờ = …phút

3 ngày = ….giờ                                    6 phút = … giây

0,5 ngày = …giờ                                  1/2 phút = …giây

3 ngày rưỡi = …giờ                                1 giờ = …giây

Đáp án:

a) 6 năm = 72 tháng                         b) 3 giờ = 180 phút

4 năm 2 tháng =  50 tháng                     1,5 giờ = 90 phút

3 năm rưỡi = 42 tháng                        3/4 giờ = 45 phút

3 ngày =  72 giờ                                    6 phút = 360 giây

0,5 ngày =  12 giờ                                   1/2 phút = 30 giây

3 ngày rưỡi = 84 giờ                                1 giờ = 3600 giây


Bài 3 trang 131 Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 72 phút = …giờ               b) 30 giây = …phút

270 phút = …giờ                      135 giây = …phút

Đáp án: a) 72 phút = 1,2 giờ               b) 30 giây = 1/2 phút

270 phút = 4,5 giờ                      135 giây =  2,25 phút

0