11/11/2018, 08:53

Bài 1 trang 172 SGK Hóa 11: So sánh tính chất hóa học của anken với ankin b) ankan với ankylbenzen.Cho thí dụ minh họa....

Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon – Bài 1 trang 172 SGK Hóa Học 11. So sánh tính chất hóa học của:anken với ankin ; ankan với ankylbenzen. Đề bài So sánh tính chất hóa học của: a) anken với ankin b) ankan với ankylbenzen. Cho thí dụ minh họa. a) So sánh tính ...

Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon – Bài 1 trang 172 SGK Hóa Học 11. So sánh tính chất hóa học của:anken với ankin ; ankan với ankylbenzen.

 Đề bài

So sánh tính chất hóa học của:

a) anken với ankin                    b) ankan với ankylbenzen.

Cho thí dụ minh họa.

a) So sánh tính chất hóa học giống nhau ( cộng H2, cộng dd Br2dd thuốc tím)

Tính chất hóa học khác nhau: ank-1-in có phản ứng với AgNO3 trong NH3

b) Tính chất hóa học giống nhau: có phản ứng thế; phản ứng tách

Tính chất hóa học khác nhau: có phản ứng cộng H2 ; phản ứng làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng

Lời giải chi tiết

a) So sánh tính chất hóa học anken và ankin:

– Giống nhau:

+ Cộng hiđro ( xúc tác Ni, t0)

CH2=CH2 + H2  (xrightarrow{{Ni,{t^0}}}) CH3-CH3

CH≡CH + H2 (xrightarrow{{Ni,{t^0}}}) CH3-CH3

+ Cộng brom (dung dịch).

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr­2

+ Cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.

+ Làm mất màu dung dịch KMnO4.

3CH≡CH + 4H2O + 8KMnO4 → 3(COOH)2 + 8MnO2↓ + 8KOH

3CH2=CH2 +2KMnO4+ 4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2↓ + 2KOH

– Khác nhau:

+ Anken: Không có phản ứng thế bằng ion kim loại.

+ Ankin: Ank-1-in có phản ứng thế bằng ion kim loại.

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag-CH-CH-Ag↓ (vàng) + 2NH4NO3

b) ankan và ankylbenzen

– Giống nhau:

+ phản ứng thế với halogen:

CH3-CH2-CH3 + Cl2 (xrightarrow{{anh,sang}}) CH3-CHCl-CH3 + HCl

C6H5CH3 + Cl2 (xrightarrow{{anh,sang}}) C6H5CH2Cl + HCl

Khác nhau:

+ Ankan có phản ứng tách, còn ankyl benzen thì không

C4H10 → C4H8 + H2

+ ankyl benzen có phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn với dd KMnO4 còn ankan thì không có.

C6H5CH3 + H2 (xrightarrow{{Ni,{t^0}}}) C6H11CH3

C6H5CH3 +2KMnO4 (xrightarrow{{{t^0}}}) C6H5COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O

0