13/01/2018, 20:12

Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,13,14,15 trang 50,51 SGK Đại số 10: Ôn tập chương 2

Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,13,14,15 trang 50,51 SGK Đại số 10: Ôn tập chương 2 Đáp án và hướng dẫn giải bài ôn tập chương 2 đại số 10. Giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 50 ; Bài 10,11,12,13,14,15 trang 51 SGK Đại số 10 : Ôn tập chương 2. ( Gồm cả đáp án phần trắc nghiệm ) Xem lại kiến ...

Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,13,14,15 trang 50,51 SGK Đại số 10: Ôn tập chương 2

Đáp án và hướng dẫn giải bài ôn tập chương 2 đại số 10. Giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 50; Bài 10,11,12,13,14,15 trang 51 SGK Đại số 10: Ôn tập chương 2. (Gồm cả đáp án phần trắc nghiệm)

Xem lại kiến thức và hướng dẫn giải bài tập SGK Đại số 10 chương 2:

  1. Hàm số
  2. Hàm số y = ax+b
  3. Hàm số bậc 2

Hướng dẫn giải bài tập trang 50, 51 ôn tập chương 2 Đại 10.

Bài 1.Phát biểu quy ước về tập xác định của hàm số cho bởi công thức. Từ đó hai hàm số bai1 có gì khác nhau?

Giải: Tập xác định của hàm sô cho bởi công thức y = f (x) là tập hợp các giá trị của x sao cho biểu thức f (x) có nghĩa.

Với quy ước đó,Ham so co nghia


Bài 2. Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng (a;b)?

Hàm số đồng biến trên khoảng (a;b)

⇔ ∀x1,x2 ∈ (a;b): x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (a;b)

⇔ ∀x1,x2 ∈ (a;b): x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2)


Bài 3 

Thế nào là hàm số chẵn? Thế nào là hàm số lẻ?

Đáp án:

Cho hàm số y =f(x) có tập xác định D.

Nếu: x ∈ D => -x ∈ D và f(- x)= f(x) thì f là hàm số chẵn trên D.

Nếu: x ∈ D => -x ∈ D và f(- x)= -f(x) thì f là hàm số lẻ trên D.


Bài 4. Chỉ ra khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số y = ax + b, trong mỗi trường hợp a > 0 ; a < 0.

Hàm số y = ax +b:

  • Đồng biến trên (-∞;+∞) nếu a > 0;
  • Nghịch biến trên (-∞;+∞) nếu a <0

Bài 5. Chỉ ra khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến y = ax2 + bx + c, trong mỗi trường hợp a > 0 ; a < 0.

  • a > 0 hàm số nghịch biến trên (-∞; -b/2a). và đồng biến trên khoảng (-b/2a; +∞)
  • a < 0 hàm số đồng biến trên (-∞; -b/2a). và nghịch biến trên khoảng (-b/2a; +∞)

bang-bien-thien-ham-so-bac-2Trong đó ∆ = b2 – 4ac.


Bài 6. Xác định tọa độ của đỉnh, phương trình của trục đối xứng của parabol  y = ax2 + bx + c

Tọa độ đỉnh (-b/2a; -∆/4a)

Trục đối xứng x = -b/2a


Bài 7 trang 50. Xác định tọa độ giao điểm của parabol y = ax2 + bx + c với trục tung. Tìm điều kiện để parabol này cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, tại một điểm và viết tọa độ của các giao điểm trong mỗi trường hợp đó.

Giải: Tọa độ giao điểm của (P): y = ax2 + bx + c với trục tung là (0;c)

Điều kiện để parabol (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là phương trình  ax2 + bx + c = 0 có ∆ >0;  cắt tại một điểm khi ∆ = 0;

dap-an-bai7


Bài 8. Tìm tập xác định các hàm sốbai 8 tim tap xac dinh cac ham so

Đáp án bài 8:

dap an a

dap an bc


Bài 9 trang 50 Đại số 10. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số.

a) y=1/2x -1;   b) y= 4 – 2x;   c) y=√x2;    d) y =| x +1 |

Đáp án bài 9:

dap-an-bai-9-câub

dap-an-bai-9-cau-cd


Bài 10. Lập bảng biến thiên và  vẽ đồ thị các hàm số

a) y = x– 2x – 1                       b) y = -x+ 3x + 2

Giải: a) y = x– 2x – 1; D = R

Đồ thị là (P) có đỉnh S(1; -2); trục đối xứng x = 1. Cắt Ox tại A(1+√2;0); B(1-√2;0)

Cắt Oy tại C(0;-1) (học sinh tự vẽ hình)

b) (học sinh tự giải)


Bài 11. Xác định a,b biết đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3), B(-1;5)

Đường thẳng d: y = ax + b

A(1;3 )∈ d ⇔ 3 = a + b

B(-1;5) ∈ d ⇔ 5 = -a + b

Giải hệ (1) và (2) ta được a = -1; b = 4


Bài 12 –  ôn tập chương 2. Xác định a b c biết parabol y = ax2 + bx + c

a) Đi qua ba điểm a(0;-1), B(1;-1), C(-1;1);

b) Có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0).

dap-an-bai--12


Phần bài tập trắc nghiệm chương 2 Đại 10:

Chọn đáp án đúng cho các phần bài tập sau

Bài 13.

bai13


Bài 14.

dap-an-bai-14


Bài 15.

dap-an-bai-15

0