14/01/2018, 17:47

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư Trắc nghiệm địa lý lớp 10 có đáp án . Đây là tài liệu hay được Vndoc.com sưu tầm. Tài liệu gồm 100 câu hỏi trong phạm vi kiến thức chương ...

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư

. Đây là tài liệu hay được Vndoc.com sưu tầm. Tài liệu gồm 100 câu hỏi trong phạm vi kiến thức chương địa lý dân cư, đã có đáp án chính xác để các bạn đối chiếu kết quả sau khi làm. Mời các bạn tham khảo.

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái đất

Câu hỏi địa lý lớp 10 chương 3: Câu trúc của trái đất. Các quyển của lớp vỏ địa lý

Câu 1) Dân số là:

a) Tổng số người sống trên một lãnh thổ
b) Tổng số dân của một quốc gia
c) Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định
d) Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ

Câu 2) Đến thời điểm hiện nay (2004), dân số thế giới độ:

a) Trên 6 tỷ người                c) Trên 6,3 tỷ người
b) 6 tỷ người                         d) 10 tỷ người

Câu 3) 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

a) Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.
b) Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.
c) Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.
d) Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.

Câu 4) Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là:

a) Trung Quốc, Ấn Độ, Nga.        b) Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét.
c) Anh, Pháp, Italia.                      d) Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.

Câu 5) Động lực phát triển dân số thế giới là:

a) Sự gia tăng tự nhiên
b) Sự sinh đẻ và di cư
c) Sự gia tăng cơ học
d) Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 6) Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô của một dân số ?

a)% = Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10                    b) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10

c) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10                d) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10

Câu 7) Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:

a) Tăng lên               b) Chưa thay đổi
c) Giảm xuống         d) Tùy theo từng nước và khu vực

Câu 8) Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số?

a) Phong tục tập quán        b) Trình độ phát triển kinh tế xã hội
c) Chính sách dân số          d) Tự nhiên - Sinh học

Câu 9) Dân số của các quốc gia trên thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

a) Có 10 quốc gia có trên 100 triệu dân chiếm hơn 1/2 dân số thế giới
b) Có trên 10 quốc gia qui mô dân số rất nhỏ chỉ độ chỉ độ 0,1 triệu trở xuống
c) Sự chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất và quốc gia ít dân nhất rất lớn, lên đến hơn 100.000 ngàn lần.
d) Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 10) Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là:

a) 19 %          b) 1,9 %            c) 21%            d) 2,1%

Câu 11) Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là :

a) Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được
b) Số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được
c) Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó
d) Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước.

Câu 12) Tỉ lệ tử của nước ta năm 2002 là 5,8 % ; như vậy thuộc loại :

a) Cao           b) Thấp hơn           c) Trung bình           d) Thấp

Câu 13) Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?

a) Chiến tranh                               c) Thiên tai
b) Trình độ phát triển kinh tế      d) Bệnh tật

Câu 14) Tỉ lệ tăng dân số của nước ta hiện nay là 1,4 %, so với mức bình quân của thế giới thì:

a) Cao hơn              b) Ngang bằng
c) Thấp hơn            d) Cao hơn nhưng không nhiều

Câu 15) Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 % và 5,8 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là:

a) 28,6 %                b) 17 %
c) 1,7 %                  d) Không số nào hoàn toàn đúng

Câu 16) Tỉ suất tử vong trẻ em là:

a) Tỉ lệ % số trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi
b) Tỉ lệ % số trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi
c) Tỉ lệ % số trẻ em chết dưới 1 tuổi so với trẻ em trong độ tuổi đó
d) Tỉ lệ % số trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi

Câu 17) Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:

a) Dân số tăng quá nhanh
b) Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế
c) Tình trạng dư thừa lao động
d) Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn

Câu 18) Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là:

a) Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ Latinh, Châu Âu
b) Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Phi,Châu Âu
c) Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Âu
d) Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Âu

Câu 19) Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:

a) Giảm tỉ lệ sinh
b) Giảm tỉ lệ tử
c) Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế
d) Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 20) Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2003 là 6302 triệu người. Năm đó tỉ lệ sinh là 22% tỉ lệ tử là 9%. Như vậy dân số thế giới tăng thêm khoảng:

a) 138 triệu người          c) 81,9 triệu người
b) 56 triệu người            d) 195,3 triệu người

Câu 21) Năm 1999 nước ta có 38,8 triệu người là nữ giới; 37,7 triệu người là nam giới. Như vậy tỉ số giới tính của nước ta là:

a) Nữ 50,8 % ;nam 49,2%            b) 103 nữ / 100 nam
c) 96 nam / 100 nữ                       d) Cả 3 đều đúng

Câu 22) Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian ?

a) Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
b) Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
c) Nam thường di cư nhiều hơn nữ
d) Tất cả các lý do trên

Câu 23) Nguyên nhân chính làm cho tỷ lệ nữ cao hơn tỷ lệ nam ở nước ta là:

a) Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam    b) Chiến tranh
c) Di cư                                                                    d) Tâm lý xã hội

Câu 24) Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới :

a) Luôn luôn biến động           b) Không thay đổi
c) Có ý nghía lớn                      d) Cả 3 đều đúng

Câu 25) Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là :

a) Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ
b) Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau
c) Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
d) Cả 3 đặc điểm trên

Câu 26) Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số :

a) Tăng nhanh              b) Tăng chậm
c) Không tăng               d) Giảm xuống

Câu 27) Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ?

a) Mở rộng           b) Thu hẹp
c) Ổn định            d) Không thể xác định được

Câu 28) Dân số lao động là :

a) Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
b) Những người lao động có thu nhập
c) Những người lao động có hưởng lương
d) Những người trong độ tuổi lao động

Câu 29) Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhiều nhờ:

a) Dân số thế giới tăng nhanh
b) Sự tham gia tích cực của phụ nữ vào hoạt động sản xuất
c) Nền kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm hơn
d) Dân số thế giới đang có xu thế già lên

Câu 30) Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng :

a) Giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp
b) Tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp
c) Tăng tỷ lệ lao động trong dịch vụ
d) Cả 3 ý trên đều đúng

0