15/01/2018, 10:48

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5 Bài tập toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 là tài liệu tham khảo cho học sinh cấp tiểu học, với các bài tập cơ bản và nâng cao giúp các em có phương pháp, kỹ năng, biết được ...

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5

là tài liệu tham khảo cho học sinh cấp tiểu học, với các bài tập cơ bản và nâng cao giúp các em có phương pháp, kỹ năng, biết được cách giải Toán với những dạng khác nhau một cách tốt nhất, giúp các em học tốt toán lớp 5 cũng như ôn thi vào lớp 6 hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo chi tiết và tải về.

50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 (có lời giải)

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Bài tập toán lớp 5 - Dạng toán công việc chung

100 bài toán trắc nghiệm toán lớp 5

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

A. 7          B.7/10            C.7/1000               D.7/100

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức

A. 18,4          B. 30,9             C. 32,9              D. 9,23

Bài 3: Phân số 1/160 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625         B. 0,0625         C. 0,00625        D. 0,000625.

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho: 0,abc = 1/(a + b + c)

A. a = 1                   B. a = 1                 C. a = 1

b = 2                           b = 2                      b = 2

c = 5                           c = 3                      c = 4

Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B'; B' C'; C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần          B. 7 lần             C. 8 lần               D. 9 lần.

Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;

3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64             B. 36, 48, 63         C. 49, 64, 79             D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

A. 5                     B. 5/10            C. 5/100              D. 5/1000

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

A. 20%             B. 40%            C. 60%              D. 80%

Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003              B. 1004                 C. 1005          D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg               B. 5,84kg                  C. 0,584kg                 D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45                B. 90               C. 54                D. 89

Bài 12: Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5                B. 49,5                C. 50,5                 D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03                   B. 6; 6,5; 6,12; 6,98

C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503                   D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33; 35; 37             B. 35; 37; 39              C. 37; 39; 41               D.39; 41; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?

A. 1; 2; 3               B. 2; 3; 4              C. 4; 5; 6                  D. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 25 tuổi       B. 10 tuổi           C. 15 tuổi             D. 35 tuổi

Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0

Bài 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?

A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2 B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ

C. Thương mới bằng thương cũ D. Thương mới bằng 135

Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)

A. 0               B. 1            C. 2                  D. 3

Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

A. 1             B. 2            C. 3              D. 4

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?

A. 108            B. 135             C. 81              D. 162

Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?

A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

A. 25              B. 36                C. 29             D. 30

Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40               B. 45                   C. 50

Bài 26: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 40              B. 41              C. 42

Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

A. 145                B. 270                      C. 350

Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?

A. 4,26 : 40              B. 42,6 : 0,4            C. 426 : 0,4                   D. 426 : 0,04

Bài 31: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 8               B. 0,8              C. 0,08                D. 0,008

Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:

A. 1,357               B. 13,57              C. 135,7                  D. 1357

Bài 33: 5,07 ha =.....m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 57000            B. 50070            C. 50700            D. 50007

Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:

A. 40 và 25             B. 40 và 15             C. 25 và 45              D. 50 và 40

Tham khảo chi tiết toàn bộ Tài liệu Tại đây

0